CTCP Nhiệt điện Quảng Ninh (UPCoM: QTP)
Quang Ninh Thermal Power Joint Stock Company
14,200
Mở cửa14,700
Cao nhất14,700
Thấp nhất14,200
KLGD153,132
Vốn hóa6,390
Dư mua178,568
Dư bán187,668
Cao 52T 16,900
Thấp 52T12,200
KLBQ 52T379,724
NN mua-
% NN sở hữu1.14
Cổ tức TM1,500
T/S cổ tức0.10
Beta1.07
EPS1,354
P/E10.88
F P/E13.27
BVPS12,181
P/B1.21
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
06/09/2024 | 14,200 | 0 (0.00%) | 153,132 |
05/09/2024 | 14,700 | 0 (0.00%) | 275,839 |
04/09/2024 | 14,700 | -100 (-0.68%) | 192,814 |
30/08/2024 | 14,700 | 0 (0.00%) | 160,028 |
29/08/2024 | 14,800 | 100 (+0.68%) | 190,743 |
06/09/2024 | Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 460 đồng/CP |
08/01/2024 | Trả cổ tức bằng tiền, 286 đồng/CP |
11/12/2023 | Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 750 đồng/CP |
18/08/2023 | Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 1,250 đồng/CP |
29/05/2023 | Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 500 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Nhiệt điện Quảng Ninh
Tên tiếng Anh: Quang Ninh Thermal Power Joint Stock Company
Tên viết tắt:EVN TPC QUANG NINH
Địa chỉ: Tổ 33 - Khu 5 - P. Hà Khánh - Tp. Hạ Long - T. Quảng Ninh
Người công bố thông tin: Mr. Ngô Sinh Nghĩa
Điện thoại: (84.203) 365 7539
Fax: (84.203) 365 7540
Email:quangninhtpc@gmail.com
Website:http://www.quangninhtpc.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Tiện ích
Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng
Ngày niêm yết: 16/03/2017
Vốn điều lệ: 4,500,000,000,000
Số CP niêm yết: 450,000,000
Số CP đang LH: 450,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 5700434869
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 5700434869
Ngày cấp: 16/12/2002
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất, truyền tải và phân phối điện
- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
- Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
- Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao....
- Ngày 04/02/2002: CT được Chính Phủ cho phép thành lập theo Thông báo số 20/VPCP-TB dưới hình thức CTCP với các cổ đông sáng lập gồm TCT Điện lực Việt Nam, TCT Than Việt Nam, TCT Lắp máy Việt Nam và các doanh nghiệp khác có năng lực về vốn tham gia thực hiện dự án.
- Ngày 16/12/2002: Chính thức đi vào hoạt động với vốn điều lệ ban đầu là 2,800 tỷ đồng.
- Ngày 23/09/2003: Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Dự án đầu tư Nhà máy Nhiệt điện Quảng Ninh theo Văn bản số 1278/CP-CN.
- Ngày 31/10/2005: Lễ ký hợp đồng EPC cho Dự án Nhiệt điện Quảng Ninh 1 được tổ chức.
- Ngày 02/04/2006: Khởi công xây dựng nhà máy chính của Dự án Nhiệt điện Quảng Ninh 1.
- Ngày 16/11/2006: Lễ ký hợp đồng EPC cho dự án Nhà máy Nhiệt điện Quảng Ninh 2 được tổ chức.
- Ngày 28/05/2007: Khởi công xây dựng nhà máy chính của Dự án Nhiệt điện Quảng Ninh 2.
- Ngày 12/05/2009: Tổ máy số 1 của Dự án Nhiệt điện Quảng Ninh 1 đã chính thức được hòa đồng bộ lần đầu vào lưới điện quốc gia.
- Ngày 28/08/2009: Tăng vốn điều lệ lên 4,500 tỷ đồng.
- Ngày 02/06/2010: Tổ máy số 2 của Dự án Nhiệt điện Quảng Ninh 1 đã chính thức được hòa đồng bộ lần đầu vào lưới điện quốc gia.
- Ngày 01/07/2011: 02 Tổ máy của Nhà máy Nhiệt điện Quảng Ninh 1 chính thức tham gia thị trường phát điện cạnh tranh.
- Ngày 13/12/2012: Tổ máy số 3 của Dự án Nhiệt điện Quảng Ninh 2 đã hòa đồng bộ lần đầu và chính thức phát điện vào hệ thống điện quốc gia.
- Ngày 09/09/2013: Tổ máy số 4 của Dự án Nhiệt điện Quảng Ninh 2 đã hòa đồng bộ lần đầu và chính thức phát điện vào hệ thống điện quốc gia.
- Ngày 01/06/2015: 02 Tổ máy của Nhà máy Nhiệt điện Quảng Ninh 2 chính thức tham gia thị trường phát điện cạnh tranh.
- Ngày 13/01/2017: Được Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam (VSD) cấp Giấy Chứng nhận Đăng ký Chứng khoán số 18/2017/GCNCP-VSD.
- Ngày 16/03/2017 là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 11,400 đ/CP.
- 03/10/2024 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
- 19/09/2024 Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 460 đồng/CP
- 27/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 31/01/2024 Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 750 đồng/CP
- 31/01/2024 Trả cổ tức bằng tiền, 286 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.