Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

CTCP Tân Cảng Quy Nhơn (UPCoM: QSP)

Quy Nhon New Port Joint Stock Company

27,900

500 (+1.82%)
11/10/2024 15:19

Mở cửa24,200

Cao nhất27,900

Thấp nhất24,200

KLGD2,300

Vốn hóa301.10

Dư mua4,100

Dư bán2,800

Cao 52T 29,000

Thấp 52T18,000

KLBQ 52T751

NN mua2,000

% NN sở hữu0.95

Cổ tức TM2,000

T/S cổ tức0.07

Beta-

EPS

P/E-

F P/E9.16

BVPS

P/B-

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng QSP: QNP HHV TCH HNG DBD
Trending: HPG (92,789) - MBB (59,894) - TPB (48,503) - ACB (47,979) - TCB (47,034)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Công ty Cổ phần Tân cảng Quy Nhơn (QSP) được thành lập năm 2008 bởi các cổ đông sáng lập bao gồm: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn, Công ty Cổ phần Dịch vụ Công nghiệp Hàng Hải và Công ty TNHH Mỹ Tài Bình Định. Công ty Cổ phần Tân Cảng Quy Nhơn thuộc nhóm Cảng biển Nam Trung Bộ (nhóm 4). Hiện nay, Công ty hợp tác với Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn để khai thác Cầu cảng container và cho thuê kho bãi.
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
11/10/202427,900500 (+1.82%)2,300
10/10/202427,5000 (0.00%)390
09/10/202427,5002,500 (+10%)100
08/10/202425,0000 (0.00%)0
07/10/202425,0000 (0.00%)0
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
09/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
26/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
01/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,800 đồng/CP
13/05/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,700 đồng/CP
09/07/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,600 đồng/CP
29/07/2024Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024
24/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
23/04/2024Nghị quyết HĐQT chi trả cổ tức bằng tiền năm 2023
30/03/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
28/02/2024Nghị quyết Hội đồng quản trị về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền tham dự Đại hội cổ đông thường niên năm 2024

CTCP Tân Cảng Quy Nhơn

Tên đầy đủ: CTCP Tân Cảng Quy Nhơn

Tên tiếng Anh: Quy Nhon New Port Joint Stock Company

Tên viết tắt:QUY NHON NEWPORT, JSC.

Địa chỉ: Số 03 đường Nguyễn Dữ - P. Hải Cảng - Tp. Quy Nhơn - T. Bình Đình

Người công bố thông tin: Mr. Phạm Văn Thành

Điện thoại: (84.256) 389 3888 - 389 3239

Fax: (84.256) 389 3888

Email:info@quynhonnewport.vn

Website:http://www.quynhonnewport.vn

Sàn giao dịch: UPCoM

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 23/09/2016

Vốn điều lệ: 107,922,750,000

Số CP niêm yết: 10,792,275

Số CP đang LH: 10,792,275

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 4100694020

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 3503000182

Ngày cấp: 28/01/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh xếp dỡ

- Kinh doanh kho bãi

- Kinh doanh vận chuyển hàng hóa đường biển

- Dịch vụ đại lý vận tải thủy, bộ

- Dịch vụ lai dắt tàu biển

- Mua bán vật tư, thiết bị phục vụ cho cảng

- Dịch vụ cung ứng lương thực, thực phẩm cho tàu biển

- CTCP Tân Cảng Quy Nhơn (Tân Cảng Quy Nhơn) được thành lập theo Luật doanh nghiệp số 60/2005/QH 11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Doanh nghiệp.

- Ngày 27/01/2008, Công ty tổ chức Đại hội cổ đông lần đầu với sự tham gia của các cổ đông tham gia sáng lập Công ty bao gồm: Cảng Quy Nhơn, CTCP Dịch vụ Công nghiệp Hàng hải và Công ty TNHH Mỹ Tài.

- Tháng 05/2009, khởi công san lấp 04 ha bãi giai đoạn một. Vốn điều lệ 22.88 tỷ đồng.

- Ngày 25/10/2009, Tân Cảng Quy Nhơn được UBND tỉnh Bình.

Quyết định cấp giấy chứng nhận đầu tư lần đầu số 35121000161, phê duyệt cho việc đầu tư xây dựng cầu cảng container 30.000 DWT.

- Tháng 3/2010: Tăng vốn điều lệ lên 68.08 tỷ đồng.

- Tháng 11/2010: Tăng vốn điều lệ lên 107.92 tỷ đồng.

-Ngày 23/09/2016, giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 12,000đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.