CTCP Đường Quảng Ngãi (UPCoM: QNS)
Quang Ngai Sugar Joint Stock Company
48,300
Mở cửa48,700
Cao nhất48,700
Thấp nhất48,200
KLGD123,936
Vốn hóa17,757.41
Dư mua210,464
Dư bán360,564
Cao 52T 50,600
Thấp 52T40,400
KLBQ 52T604,331
NN mua-
% NN sở hữu13.37
Cổ tức TM4,000
T/S cổ tức0.08
Beta0.83
EPS6,676
P/E7.29
F P/E12.95
BVPS24,869
P/B1.96
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
03/10/2024 | 48,300 | -400 (-0.82%) | 123,936 |
02/10/2024 | 48,700 | 500 (+1.04%) | 340,634 |
01/10/2024 | 48,500 | 400 (+0.83%) | 237,406 |
30/09/2024 | 48,500 | 0 (0.00%) | 358,611 |
27/09/2024 | 48,400 | -500 (-1.02%) | 202,813 |
28/08/2024 | Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
16/04/2024 | Trả cổ tức đợt 3/2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
10/01/2024 | Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
23/08/2023 | Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
17/04/2023 | Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Đường Quảng Ngãi
Tên tiếng Anh: Quang Ngai Sugar Joint Stock Company
Tên viết tắt:QNS
Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Chí Thanh - P. Quảng Phú - Tp. Quảng Ngãi - T. Quảng Ngãi
Người công bố thông tin: Mr. Trần Ngọc Phương
Điện thoại: (84.255) 372 6110
Fax: (84.255) 382 2843
Email:info@qns.com.vn
Website:http://qns.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết: 20/12/2016
Vốn điều lệ: 3,676,481,530,000
Số CP niêm yết: 367,648,153
Số CP đang LH: 367,648,153
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 4300205943
GPTL: 2610/QĐ/BNN-ĐMDN
Ngày cấp: 30/09/2005
GPKD: 3403000079
Ngày cấp: 28/12/2005
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Công nghiệp chế biến đường, mật, thực phẩm, đồ uống, bao bì
- Khai thác , sản xuất chế biến và kinh doanh nước khoáng
- Kinh doanh thương mại, dịch vụ tổng hợp và họat động xuất nhập khẩu.
- Xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng...
- Năm 2005: Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi được thành lập với vốn điều lệ là 49.9 tỷ đồng.
- Năm 2007: Trở thành Công ty đại chúng.
- Năm 2008: Thành lập Công ty TNHH MTV Thương Mại Thành Phát.
- Tháng 01/2008: Tăng vốn điều lệ lên 79.95 tỷ đồng.
- Tháng 06/2008: Tăng vốn điều lệ lên 87.91 tỷ đồng.
- Tháng 08/2008: Tăng vốn điều lệ lên 91.91 tỷ đồng.
- Năm 2010: Nhà máy Cồn rượu chính thức giải thể và nhà máy Đường Quảng Phú dừng hoạt động.
- Tháng 02/2010: Tăng vốn điều lệ lên 96.13 tỷ đồng.
- Tháng 08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 140.48 tỷ đồng.
- Năm 2011: Thành lập Xí nghiệp cơ giới Nông nghiệp và Trung tâm môi trường và nước sạch.
- Tháng 10/2011: Tăng vốn điều lệ lên 144.91 tỷ đồng.
- Tháng 10/2011: Tăng vốn điều lệ lên 282.40 tỷ đồng.
- Tháng 10/2011: Tăng vốn điều lệ lên 296.15 tỷ đồng.
- Năm 2012: Thành lập nhà máy Sữa đậu nành Vinasoy Bắc Ninh.
- Tháng 08/2012: Tăng vốn điều lệ lên 592.31 tỷ đồng. .
- Tháng 08/2012: Tăng vốn điều lệ lên 621.92 tỷ đồng.
- Năm 2013: Xây dựng nhà máy Sữa đậu nành Vinasoy thứ 2 tại Bắc Ninh và thành lập trung tâm nghiên cứu và ứng dụng đậu nành.
- Tháng 05/2013: Tăng vốn điều lệ lên 932.89 tỷ đồng.
- Tháng 07/2013: Tăng vốn điều lệ lên 979.28 tỷ đồng.
- Tháng 07/2014: Tăng vốn điều lệ lên 1,175.13 tỷ đồng.
- Tháng 06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,410.15 tỷ đồng.
- Tháng 07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,833.18 tỷ đồng.
- Ngày 20/10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,875.48 tỷ đồng.
- Ngày 20/12/2016: giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 80,000 đ/cp.
- Tháng 05/2017: Tăng vốn điều lệ lên 2,438.13 tỷ đồng.
- Ngày 02/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,925.74 tỷ đồng.
- Ngày 22/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 3,569.4 tỷ đồng.
- Tháng 08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,676.4 tỷ đồng.
- 11/09/2024 Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 28/08/2024 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 10,708,198 CP
- 26/04/2024 Trả cổ tức đợt 3/2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
- 30/03/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 24/01/2024 Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.