CTCP Đường Quảng Ngãi (UPCoM: QNS)
Quang Ngai Sugar Joint Stock Company
47,400
Mở cửa47,700
Cao nhất47,700
Thấp nhất47,200
KLGD325,300
Vốn hóa17,426.52
Dư mua103,800
Dư bán118,000
Cao 52T 49,400
Thấp 52T42,300
KLBQ 52T357,367
NN mua105,000
% NN sở hữu9.51
Cổ tức TM4,000
T/S cổ tức0.08
Beta0.65
EPS6,155
P/E7.72
F P/E9.76
BVPS27,356
P/B1.74
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
20/06/2025 | 47,400 | -100 (-0.21%) | 325,300 |
19/06/2025 | 47,700 | 0 (0.00%) | 241,600 |
18/06/2025 | 47,600 | 200 (+0.42%) | 437,700 |
17/06/2025 | 47,400 | 300 (+0.64%) | 282,300 |
16/06/2025 | 47,200 | 100 (+0.21%) | 173,600 |
14/04/2025 | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
09/01/2025 | Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
28/08/2024 | Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
16/04/2024 | Trả cổ tức đợt 3/2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
10/01/2024 | Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Đường Quảng Ngãi
Tên tiếng Anh: Quang Ngai Sugar Joint Stock Company
Tên viết tắt:QNS
Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Chí Thanh - P. Quảng Phú - Tp. Quảng Ngãi - T. Quảng Ngãi
Người công bố thông tin: Mr. Trần Ngọc Phương
Điện thoại: (84.255) 372 6110
Fax: (84.255) 382 2843
Email:info@qns.com.vn
Website:http://qns.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết: 20/12/2016
Vốn điều lệ: 3,676,481,530,000
Số CP niêm yết: 367,648,153
Số CP đang LH: 367,648,153
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 4300205943
GPTL: 2610/QĐ/BNN-ĐMDN
Ngày cấp: 30/09/2005
GPKD: 3403000079
Ngày cấp: 28/12/2005
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Công nghiệp chế biến đường, mật, thực phẩm, đồ uống, bao bì
- Khai thác , sản xuất chế biến và kinh doanh nước khoáng
- Kinh doanh thương mại, dịch vụ tổng hợp và họat động xuất nhập khẩu.
- Xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng...
- Năm 2005: Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi được thành lập với vốn điều lệ là 49.9 tỷ đồng.
- Năm 2007: Trở thành Công ty đại chúng.
- Năm 2008: Thành lập Công ty TNHH MTV Thương Mại Thành Phát.
- Tháng 01/2008: Tăng vốn điều lệ lên 79.95 tỷ đồng.
- Tháng 06/2008: Tăng vốn điều lệ lên 87.91 tỷ đồng.
- Tháng 08/2008: Tăng vốn điều lệ lên 91.91 tỷ đồng.
- Năm 2010: Nhà máy Cồn rượu chính thức giải thể và nhà máy Đường Quảng Phú dừng hoạt động.
- Tháng 02/2010: Tăng vốn điều lệ lên 96.13 tỷ đồng.
- Tháng 08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 140.48 tỷ đồng.
- Năm 2011: Thành lập Xí nghiệp cơ giới Nông nghiệp và Trung tâm môi trường và nước sạch.
- Tháng 10/2011: Tăng vốn điều lệ lên 144.91 tỷ đồng.
- Tháng 10/2011: Tăng vốn điều lệ lên 282.40 tỷ đồng.
- Tháng 10/2011: Tăng vốn điều lệ lên 296.15 tỷ đồng.
- Năm 2012: Thành lập nhà máy Sữa đậu nành Vinasoy Bắc Ninh.
- Tháng 08/2012: Tăng vốn điều lệ lên 592.31 tỷ đồng. .
- Tháng 08/2012: Tăng vốn điều lệ lên 621.92 tỷ đồng.
- Năm 2013: Xây dựng nhà máy Sữa đậu nành Vinasoy thứ 2 tại Bắc Ninh và thành lập trung tâm nghiên cứu và ứng dụng đậu nành.
- Tháng 05/2013: Tăng vốn điều lệ lên 932.89 tỷ đồng.
- Tháng 07/2013: Tăng vốn điều lệ lên 979.28 tỷ đồng.
- Tháng 07/2014: Tăng vốn điều lệ lên 1,175.13 tỷ đồng.
- Tháng 06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,410.15 tỷ đồng.
- Tháng 07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,833.18 tỷ đồng.
- Ngày 20/10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,875.48 tỷ đồng.
- Ngày 20/12/2016: giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 80,000 đ/cp.
- Tháng 05/2017: Tăng vốn điều lệ lên 2,438.13 tỷ đồng.
- Ngày 02/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,925.74 tỷ đồng.
- Ngày 22/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 3,569.4 tỷ đồng.
- Tháng 08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,676.4 tỷ đồng.
- 20/07/2027 Giao dịch bổ sung - 10,708,198 CP
- 25/04/2025 Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
- 29/03/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 21/01/2025 Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 11/09/2024 Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.