CTCP Bất động sản Dầu khí (UPCoM: PWA)
Petrowaco Property Joint Stock Company
3,100
Mở cửa3,200
Cao nhất3,300
Thấp nhất3,100
KLGD6,000
Vốn hóa31
Dư mua26,100
Dư bán19,200
Cao 52T 5,400
Thấp 52T3,100
KLBQ 52T13,425
NN mua-
% NN sở hữu2.31
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.49
EPS
P/E-
F P/E10.83
BVPS
P/B-
# | Họ và tên | Cổ phần | Tỷ lệ (%) | |||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ông Thân Thế Sơn CTHĐQT | |||||
2 | Ông Nguyễn Hoài Nam TVHĐQT | |||||
3 | Ông Lê Minh Đức TVHĐQT | |||||
4 | Ông Phạm Đức Hạnh TVHĐQT | |||||
5 | Ông Đoàn Vũ Tiến TVHĐQT | |||||
Vị thế công ty
Chiến lược phát triển
Các dự án lớn
Triển vọng công ty
Rủi ro kinh doanh
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- CTCP BĐS Dầu khí được ra đời vào ngày 25/06/2006 với vốn điều lệ ban đầu 30 tỷ đồng.
- Tháng 5/2009: Tăng vốn điều lệ lên 78.14 tỷ đồng.
- Tháng 3/2010: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.
- Ngày 11/06/2019: ngày đầu tiên giao dịch trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 12,000 đồng/CP.
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 11/06/2019 |
Giá ngày GD đầu tiên | 7,200 |
KL Niêm yết lần đầu | 10,000,000 |
KL Niêm yết hiện tại | 10,000,000 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 10,000,000 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | VAE | 2023 |
2 | 2022 | |
3 | 2021 | |
4 | 2020 | |
5 | 2019 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Nguyễn Thái Hoàng |
• Chức vụ | Tổng Giám đốc |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Ms. Dương Thị Lệ |
• Chức vụ | Chuyên viên |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | |
Giấy phép Kinh Doanh | 0102025250 |
Mã số thuế | 0102025250 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | VP3 - Khu văn phòng - Tầng 5B - Tòa nhà C1 Thành Công - Phố Thành Công - P. Thành Công - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội |
• Điện thoại | (84.24) 3747 4510 |
• Fax | (84.24) 3843 1942 |
bdsdaukhi.pw@gmail.com | |
• Website | https://www.petrowaco.vn |
Văn phòng đại diện | |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành