Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam (OTC: PVcomBank)
Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank
04/09/2024 | BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
04/09/2024 | BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
06/08/2024 | BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2024 |
06/08/2024 | BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2024 |
30/07/2024 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam
Tên tiếng Anh: Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank
Tên viết tắt:PVcomBank
Địa chỉ: 22 Ngô Quyền - Q.Hoàn Kiếm - TP.Hà Nội
Người công bố thông tin:
Điện thoại: (84.24) 3942 6800
Fax: (84.24) 3942 6496 - 3942 6497
Email:pvb@pvcombank.com.vn
Website:https://www.pvcombank.com.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết:
Vốn điều lệ: 9,000,000,000,000
Số CP niêm yết:
Số CP đang LH:
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0101057919
GPTL: 279/GP-NHNN
Ngày cấp: 16/09/2013
GPKD: 0101057919
Ngày cấp: 01/10/2013
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Nhận tiền gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn và các loại tiền gửi khác
- Phát hành chứng chỉ tiền gửi: kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn trong nước và ngoài nước
- Ủy thác, nhận ủy thác, đại lý trong lĩnh vực liên quan đến hoạt động của ngân hàng
- Các HĐKD khác theo quy định của pháp Luật
- Tiền thân của PVcomBank: PVFC
- Năm 2000 Thành lập Công ty Tài chính Dầu khí
- Năm 2001 Công ty khai trương hoạt động tại Hà Nội
- Năm 2004: Tăng VĐL lên 300 tỷ đồng
- Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam (PVcomBank) được thành lập theo Quyết định số 279/GP-NHNN ngày 16/09/2013 của Ngân hàng Nhà nước, chính thức đi vào hoạt động từ ngày 04/10/2013, trên cơ sở hợp nhất giữa Tổng công ty Tài chính cổ phần Dầu khí Việt Nam (PVFC) và Ngân hàng TMCP Phương Tây (WesternBank)
- PVcomBank có tổng tài sản đạt 100000 tỷ đồng, vốn điều lệ 9000 tỷ đồng
- Với tiềm lực lớn về tài chính, khả năng ứng dụng công nghệ và thế mạnh dịch vụ chuyên nghiệp, PVcomBank tự hào là 1 trong 18 ngân hàng TMCP hàng đầu Việt Nam
- 26/04/2014 Họp ĐHCĐ thường niên năm 2014
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.