CTCP Xây lắp Dầu khí Thanh Hóa (UPCoM: PVH)
Thanh Hoa Petroleum Construction JSC
800
Mở cửa1,000
Cao nhất1,000
Thấp nhất800
KLGD4,402
Vốn hóa16.80
Dư mua4,498
Dư bán28,598
Cao 52T 1,000
Thấp 52T500
KLBQ 52T2,802
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.14
EPS-964
P/E-0.93
F P/E62.98
BVPS2,670
P/B0.34
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
28/03/2025 | 800 | -100 (-11.11%) | 4,402 |
27/03/2025 | 900 | 0 (0.00%) | 0 |
26/03/2025 | 900 | 0 (0.00%) | 0 |
25/03/2025 | 900 | 0 (0.00%) | 0 |
24/03/2025 | 900 | 0 (0.00%) | 0 |
29/01/2025 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2024 |
20/01/2025 | BCTC quý 4 năm 2024 |
27/12/2024 | Nghị quyết đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2024 |
05/12/2024 | Tài liệu đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2024 |
22/10/2024 | BCTC quý 3 năm 2024 |
Tên đầy đủ: CTCP Xây lắp Dầu khí Thanh Hóa
Tên tiếng Anh: Thanh Hoa Petroleum Construction JSC
Tên viết tắt:PVC-TH
Địa chỉ: Tầng 10 Tòa nhà dầu khí - Số 38A Đại lộ Lê Lợi - P. Điện Biên - TP. Thanh Hóa
Người công bố thông tin: Ms. Lê Thị Thủy
Điện thoại: (84.237) 372 4668
Fax: (84.237) 375 7886
Email:info@pvc-th.vn
Website:http://pvc-th.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngày niêm yết: 19/05/2017
Vốn điều lệ: 210,000,000,000
Số CP niêm yết: 21,000,000
Số CP đang LH: 21,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 2800947548
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 2603000379
Ngày cấp: 16/02/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp, khai thác lâm sản trừ gỗ, trồng và chăm sóc rừng, chế biến lâm sản
- Kinh doanh bất động sản, nhà hàng và các dịch vụ ăn uống
- Xây dựng công trình đường sắt, đường bộ, nhà cửa,..
- Buôn bán nhiên liệu, vật liệu, thiết bị lắp đặt trong xây dựng
- Vận tải hàng hóa và hành khách.
- CTCP Thịnh Phát là tiền thân CTCP Xây lắp dầu khí Thanh Hóa được thành lập ngày 16/02/2006
- Năm 2010 đổi thành CTCP Xây lắp dầu khí Thanh Hóa
- Ngày 19/05/2017 là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 6.600 đ/CP.
- 26/12/2024 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
- 14/10/2024 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 26/09/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 15/07/2024 Đưa cổ phiếu vào diện Cảnh báo và hạn chế giao dịch
- 27/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.