CTCP Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng (HNX: PTS)
Hai Phong Petrolimex Transportation & Services JSC
8,500
Mở cửa8,500
Cao nhất8,500
Thấp nhất8,500
KLGD
Vốn hóa47.33
Dư mua9,699
Dư bán6,600
Cao 52T 10,200
Thấp 52T8,100
KLBQ 52T3,827
NN mua-
% NN sở hữu7.76
Cổ tức TM800
T/S cổ tức0.09
Beta0.44
EPS154
P/E55.17
F P/E4.81
BVPS16,924
P/B0.50
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
01/12/2023 | 8,500 | (0.00%) | 0 |
30/11/2023 | 8,500 | 300 (+3.66%) | 3,002 |
29/11/2023 | 8,200 | (0.00%) | 0 |
28/11/2023 | 8,200 | 100 (+1.23%) | 1,000 |
27/11/2023 | 8,100 | -700 (-7.95%) | 200 |
17/08/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 800 đồng/CP |
16/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 800 đồng/CP |
07/06/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 800 đồng/CP |
04/08/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 800 đồng/CP |
03/06/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 700 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng
Tên tiếng Anh: Hai Phong Petrolimex Transportation & Services JSC
Tên viết tắt:PTS HAIPHONG
Địa chỉ: Số 16 Ngô Quyền - Q.Ngô Quyền - Tp.Hải Phòng
Người công bố thông tin: Ms. Đỗ Thị Thúy
Điện thoại: (84.225) 383 7441
Fax: (84.225) 376 5194
Email:petrolimex@ptshp.com
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Vận tải đường thủy
Ngày niêm yết: 01/12/2006
Vốn điều lệ: 55,680,000,000
Số CP niêm yết: 5,568,000
Số CP đang LH: 5,568,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0200412699
GPTL: 1705/QĐ-BTM
Ngày cấp: 17/12/2000
GPKD: 0203000035
Ngày cấp: 25/12/2000
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh vận tải, xăng dầu và các sản phầm hoá dầu
- Sửa chữa và đóng mới phương tiện vận tải thủy, sản xuất sản phẩm cơ khí
- Xuất nhập khẩu, mua bán vật tư, thiết bị, hàng hoá khác
- Dịch vụ hàng hải và các dịch vụ thương mại…
- Ngày 07/12/2000: CTCP Vận tải và dịch vụ Petrolimex Hải Phòng, tiền thân là Xí nghiệp Sửa chữa tàu Hồng Hà, trực thuộc Công ty Vận tải xăng dầu đường thủy I, là đơn vị thành viên của Tổng công ty Xăng dầu Việt Nam được thành lập với vốn điều lệ là 8,100,000,000 đồng.
- Tháng 03/2004: Tăng vốn điều lệ lên 11,600,000,000 đồng.
- Tháng 06/2006: Tăng vốn điều lệ lên 17,400,000,000 đồng.
- Ngày 01/12/2006: Công ty được giao dịch cổ phiếu trên Trung tâm Giao dịch chứng khoán Hà Nội.
- Tháng 01/2008: Tăng vốn điều lệ lên 34,800,000,000 đồng.
- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 38,280,000,000 đồng.
- Tháng 08/2011: Tăng vốn điều lệ lên 55,680,000,000 đồng.
- 27/11/2023 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2023
- 30/08/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 800 đồng/CP
- 18/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 28/06/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 800 đồng/CP
- 29/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.