CTCP Xi măng Phú Thọ (UPCoM: PTE)
Phu Tho Cement Joint Stock Company
2,400
Mở cửa2,400
Cao nhất2,400
Thấp nhất2,400
KLGD200
Vốn hóa29.11
Dư mua200
Dư bán
Cao 52T 6,400
Thấp 52T2,000
KLBQ 52T225
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.31
EPS-5,076
P/E-0.41
F P/E-0.73
BVPS-25,959
P/B-0.08
# | Họ và tên | Cổ phần | Tỷ lệ (%) | |||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ông Triệu Quang Thuận CTHĐQT | |||||
2 | Ông Phạm Quang Anh TVHĐQT | |||||
3 | Ông Tạ Trung Hiếu TVHĐQT | |||||
4 | Ông Trần Tuấn Đạt TGĐ/TVHĐQT | |||||
5 | Ông Nguyễn Khắc Lâm TVHĐQT | |||||
Vị thế công ty
Chiến lược phát triển
Triển vọng công ty
Rủi ro kinh doanh
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- Tiền thân là CTy Xi măng đá vôi Phú Thọ được thành lập năm 1967
- CTy bắt đầu thực hiện cổ phần hóa năm 2006.
- Ngày 30/06/2015: Cổ phiếu Công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán PTE
- Ngày 12/08/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của PTE trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 5,000 đồng/CP
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 30/06/2015 |
Giá ngày GD đầu tiên | 5,000 |
KL Niêm yết lần đầu | 12,500,000 |
KL Niêm yết hiện tại | 12,500,000 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 12,130,776 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | NVT | 2022 |
2 | 2021 | |
3 | 2020 | |
4 | 2019 | |
5 | 2018 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Triệu Quang Thuận |
• Chức vụ | CTHĐQT -Tổng Giám Đốc |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Mr. Nguyễn Lam |
• Chức vụ | Nhân viên Phòng ATPC |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | 3664/QĐ-UBND |
Giấy phép Kinh Doanh | 2600116271 |
Mã số thuế | 2600116271 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | khu 12 -Thi trấn Thanh Ba - H.Thanh Ba - T.Phú Thọ |
• Điện thoại | (84.210) 388 5310 |
• Fax | (84-210) 388 4023 |
contact@ximangphutho.com.vn | |
• Website | http://www.ximangphutho.com.vn |
Văn phòng đại diện | |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành