CTCP Chăn nuôi Phú Sơn (UPCoM: PSL)
Phu Son Livestock JSC
11,400
Mở cửa11,500
Cao nhất11,500
Thấp nhất11,400
KLGD2,001
Vốn hóa134.66
Dư mua1,049
Dư bán15,500
Cao 52T 17,100
Thấp 52T11,400
KLBQ 52T1,294
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM100
T/S cổ tức0.01
Beta0.35
EPS
P/E-
F P/E16.68
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
08/12/2023 | 11,400 | -100 (-0.87%) | 2,001 |
07/12/2023 | 11,500 | -100 (-0.86%) | 1,800 |
06/12/2023 | 11,600 | -300 (-2.52%) | 1,004 |
05/12/2023 | 11,900 | -100 (-0.84%) | 24 |
04/12/2023 | 11,900 | (0.00%) | 0 |
28/09/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 100 đồng/CP |
29/11/2022 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 250 đồng/CP |
25/04/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,600 đồng/CP |
15/07/2021 | Trả cổ tức đợt 2/2020 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
17/09/2020 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,800 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Chăn nuôi Phú Sơn
Tên tiếng Anh: Phu Son Livestock JSC
Tên viết tắt:Phu Son., Co
Địa chỉ: 101 Ấp Phú Sơn - X.Bắc Sơn - H.Trảng Bom - T.Đồng Nai
Người công bố thông tin: Mr. Đinh Văn Hồng
Điện thoại: (84.251) 386 9064 - 386 9700
Fax: (84.251) 386 9065
Email:phuson@cnphuson,com.vn
Website:http://www.channuoiphuson.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất nông nghiệp
Ngành: Chăn nuôi
Ngày niêm yết: 17/05/2010
Vốn điều lệ: 118,125,000,000
Số CP niêm yết: 11,812,500
Số CP đang LH: 11,812,500
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 3600271092
GPTL: 41/UBT
Ngày cấp: 01/10/2005
GPKD: 3600271092
Ngày cấp: 19/05/2005
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất mua bán, XNK các loại gia súc, gia cầm, thủy sản và các vật nuôi khác như: Cá sấu, đà điểu, rắn, ba ba, các loại nông sản, NVL chế biến thức ăn gia súc, chăn nuôi
- Chế biến súc sản, thủy sản...
- Tiền thân là Quốc doanh chăn nuôi heo Phú Sơn thành lập tháng 03/1976
- Năm 1984, sáp nhập vào CT Chăn nuôi Đồng Nai
- Tháng 07/1994, CT được tách khỏi CT chăn nuôi Đồng Nai và đổi tên thành Xí nghiệp chăn nuôi heo Phú Sơn
- Ngày 01/10/2005, CT chính thức chuyển thành CTCP chăn nuôi Phú Sơn.
- 25/10/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 100 đồng/CP
- 22/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 30/03/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 250 đồng/CP
- 30/09/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,600 đồng/CP
- 09/06/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.