Quỹ đầu tư Cân bằng Prudential (OTC: PRUBF1)
Prudential Balanced Fund
03/10/2013 | Trả cổ tức năm 2013 bằng tiền, 9999 đồng/CP |
21/03/2008 | Trả cổ tức năm 2008 bằng tiền, 1500 đồng/CP |
24/07/2013 | BCTC quý 2 năm 2013 |
24/04/2013 | BCTC quý 1 năm 2013 |
17/04/2013 | Điều lệ năm 2013 |
15/03/2013 | BCTC Kiểm toán năm 2012 |
21/01/2013 | BCTC quý 4 năm 2012 |
Tên đầy đủ: Quỹ đầu tư Cân bằng Prudential
Tên tiếng Anh: Prudential Balanced Fund
Tên viết tắt:PRUBF1
Địa chỉ: Tầng 23 - Tòa nhà TTTM Sài Gòn - 37 Tôn Đức Thắng - Q.1 - Tp.HCM
Người công bố thông tin: Ms. Phạm Trương Giao Hòa
Điện thoại: (84.28) 3910 2330
Fax: (84.28) 3910 5613
Email:prufund@prudential.com.vn
Website:http://www.prudentialfund.com.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
Ngày niêm yết: 04/12/2006
Vốn điều lệ: 500,000,000,000
Số CP niêm yết: 50,000,000
Số CP đang LH: 50,000,000
Trạng thái: Công ty giải thể
Mã số thuế:
GPTL: 06/ UBCK-ĐKQĐT
Ngày cấp: 05/10/2006
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
Chiến lược đầu tư của Quỹ PRUBF1 là đầu tư vào một danh mục đầu tư cân bằng, bao gồm các công cụ nợ và cổ phiếu các công ty hoạt động tại Việt Nam có tiềm năng tăng trưởng trong các lĩnh vực, ngành nghề không hạn chế và phù hợp với các quy định pháp luật
Mục tiêu đầu tư của Quỹ PRUBF1 nhằm tạo ra một nguồn thu nhập định kỳ, đồng thời nâng cao giá trị vốn cho nhà đầu tư
Là quỹ đóng, được UBCKNN cấp giấy chứng nhận đăng ký lập Quỹ đầu tư ngày 05/10/2006, thời gian hoạt động là 7 năm, tổng số vốn góp ban đầu là 500 tỷ VNĐ
- 18/10/2013 Trả cổ tức năm 2013 bằng tiền, 9999 đồng/CP
- 04/09/2013 Hủy niêm yết chứng chỉ quỹ
- 29/03/2013 Họp ĐHCĐ thường niên năm 2013
- 29/04/2008 Trả cổ tức năm 2008 bằng tiền, 1500 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | CCQ ~ Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
Giá trị của một đơn vị quỹ | VNĐ |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.