CTCP Logistics Portserco (HNX: PRC)
Portserco Logistics JSC
19,600
Mở cửa19,600
Cao nhất19,600
Thấp nhất19,300
KLGD2,030
Vốn hóa23.52
Dư mua4,270
Dư bán3,970
Cao 52T 32,300
Thấp 52T16,200
KLBQ 52T3,668
NN mua-
% NN sở hữu1.35
Cổ tức TM1,000
T/S cổ tức0.05
Beta0.28
EPS564
P/E34.73
F P/E39.20
BVPS28,864
P/B0.68
# | Họ và tên | Cổ phần | Tỷ lệ (%) | |||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ông Nguyễn Xuân Dũng CTHĐQT | |||||
2 | Ông Mai Văn Quang TVHĐQT | |||||
3 | Bà Nguyễn Thị Tuyết KTT/TVHĐQT | |||||
4 | Ông Lê Nam Hùng GĐ/TVHĐQT | |||||
5 | Ông Tôn Hưng Toàn Phó GĐ | |||||
Vị thế công ty
Chiến lược phát triển
Các dự án lớn
Triển vọng công ty
Rủi ro kinh doanh
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- Tiền thân là Xí nghiệp DV Tổng hợp & Xí nghiệp sửa chữa Cơ khí thuộc Cảng Đà Nẵng được thành lập ngày 15/06/1993
- Ngày 26/09/2002, cổ phần hóa 2 Xí nghiệp thành CTCP DV Tổng hợp Cảng Đà Nẵng
- Ngày 31/10/2008, đổi tên thành CTCP Portserco.
- Ngày 29/03/2016: Đổi tên thành CTCP Logistics Portserco
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 29/11/2010 |
Giá ngày GD đầu tiên | 25,800 |
KL Niêm yết lần đầu | 1,200,000 |
KL Niêm yết hiện tại | 1,200,000 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 1,200,000 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | AAC | 2023 |
2 | 2022 | |
3 | 2021 | |
4 | 2020 | |
5 | 2019 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Lê Nam Hùng |
• Chức vụ | Thành viên HĐQT - Giám đốc |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Mr. Lê Nam Hùng |
• Chức vụ | Thành viên HĐQT - Giám đốc |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | 3086/QÐ-BGTVT |
Giấy phép Kinh Doanh | 0400438101 |
Mã số thuế | 0400438101 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Số 59 Ba Đình - P.Thạch Thang - Q.Hải Châu - Tp.Đà Nẵng |
• Điện thoại | (84.236) 388 9390 - 389 4717 |
• Fax | (84.236) 386 3736 |
portserco@portserco.com | |
• Website | http://www.portserco.com |
Văn phòng đại diện | |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành