Tổng Công ty Pisico Bình Định - CTCP (UPCoM: PIS)
PISICO Binh Dinh Corporation JSC
21,000
Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa577.50
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 21,000
Thấp 52T5,400
KLBQ 52T3
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM1,000
T/S cổ tức0.05
Beta-
EPS*845
P/E24.85
F P/E18.05
BVPS13,322
P/B1.58
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
25/02/2021 | 21,000 | (0.00%) | |
24/02/2021 | 21,000 | (0.00%) | |
23/02/2021 | 21,000 | (0.00%) | |
22/02/2021 | 21,000 | (0.00%) | |
19/02/2021 | 21,000 | (0.00%) |
02/02/2021 | PIS: Báo cáo quản trị công ty năm 2020 |
02/02/2021 | PIS: Báo cáo tài chính quý 4/2020 |
29/01/2021 | PIS: Báo cáo tài chính quý 4/2020 (công ty mẹ) |
05/01/2021 | PIS: Nghị quyết Hội đồng quản trị |
22/12/2020 | PIS: Nghị quyết Hội đồng quản trị |
27/08/2020 | Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 200 đồng/CP |
03/04/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 800 đồng/CP |
09/05/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 130 đồng/CP |
29/01/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 700 đồng/CP |
24/04/2018 | Trả cổ tức đợt 2/2017 bằng tiền, 100 đồng/CP |
05/01/2021 | Nghị quyết HĐQT số 02 ngày 05.01.2021 |
02/02/2021 | BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2020 |
02/02/2021 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2020 |
29/01/2021 | BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2020 |
22/12/2020 | Nghị quyết HĐQT số 47 ngày 21.12.2020 |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty Pisico Bình Định - CTCP
Tên tiếng Anh: PISICO Binh Dinh Corporation JSC
Tên viết tắt:PISICO
Địa chỉ: Số 99 Tây Sơn - P. Ghềnh Láng - Tp. Quy Nhơn - T. Bình Định
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Tấn Binh
Điện thoại: (84.256) 394 7099 - 394 7088
Fax: (84.256) 394 7029
Email:pisico@pisico.com.vn
Website:http://pisico.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm gỗ
Ngày niêm yết: 12/01/2016
Vốn điều lệ: 275,000,000,000
Số CP niêm yết: 27,500,000
Số CP đang LH: 27,500,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 4100258987
GPTL: 265/QĐ-UBND
Ngày cấp: 23/06/2010
GPKD: 4100258987
Ngày cấp: 01/09/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất giường tủ, bàn ghế bằng bỗ
- Trồng rừng và chăm sóc rừng, khai thác gỗ, tư vấn thiết kế công trình lâm sinh
- Kinh doanh nguyên liệu giấy, hàng nông lâm thủy sản
- Kinh doanh xuất nhập khẩu gỗ nguyên liệu
- Đầu tư kinh doanh dịch vụ hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp.
- Năm 1985: Tổng công ty PISICO được thành lập với tên gọi là Công ty Hợp tác Khai thác Chế biến Lâm sản Xuất khẩu Nghĩa Bình-Ratanakiri trực thuộc Công ty Lâm Nghiệp Nghĩa Bình
- Năm 1990: Công ty hợp nhất với Công ty Lâm đặc sản Xuất khẩu Bình Định với tên gọi là Công ty Xuất khẩu Lâm đặc sản Bình Định (Biforimex)
- Năm 1992: Công ty đổi lại tên Công ty Lâm đặc sản Xuất khẩu bình Định
- Năm 1996: Thành lập Tổng công ty với tên gọi là TCT Sản xuất Đầu tư Dịch vụ Dịch vụ Xuất Nhập khẩu Bình Định
- Năm 2006: Chuyển đổi hoạt động quản trị doanh nghiệp theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con, trong đó Công ty mẹ là Tổng công ty PISICO
- Ngày 01/07/2010: Chuyển đổi mô hình hoạt động theo Công ty TNHH MTV
- Năm 2013: TCT PISICO thực hiện lập thủ tục Cổ phần hóa theo Quyết định số 512/QĐ-CTUBND ngày 20/03/2012
- Ngày 12/12/2013: Công ty chào bán cổ phần lần đầu
- Ngày 26/01/2014: TCT PISICO hoàn tất thủ tục cổ phần hóa và tổ chức họp Đại hội đồng cổ đông lần đầu
- Ngày 27/01/2014: TCT PISICO chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là TCT PISICO Bình Định - CTCP có vốn điều lệ 275 tỷ đồng
- Ngày 21/12/2015: Cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán PIS
- Ngày 12/01/2016: Ngày giao dịch đầu tiên của PIS trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 10,000 đồng/CP
- 09/09/2020 Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 200 đồng/CP
- 24/06/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 15/04/2020 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 800 đồng/CP
- 20/05/2019 Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 130 đồng/CP
- 03/04/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.