CTCP Dược - Vật tư Y tế Nghệ An (UPCoM: NTF)
Nghe An Pharmaceutical Medical Materical and Equipment JSC
17,500
Mở cửa17,500
Cao nhất17,500
Thấp nhất17,500
KLGD
Vốn hóa105
Dư mua
Dư bán100
Cao 52T 24,000
Thấp 52T17,500
KLBQ 52T2
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS
P/E-
F P/E53.09
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
29/03/2024 | 17,500 | 0 (0.00%) | 0 |
28/03/2024 | 17,500 | 0 (0.00%) | 0 |
27/03/2024 | 17,500 | 0 (0.00%) | 0 |
26/03/2024 | 17,500 | 0 (0.00%) | 0 |
25/03/2024 | 17,500 | 0 (0.00%) | 0 |
06/09/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Dược - Vật tư Y tế Nghệ An
Tên tiếng Anh: Nghe An Pharmaceutical Medical Materical and Equipment JSC
Tên viết tắt:DNA PHARMA
Địa chỉ: Số 16 Nguyễn Thị Minh Khai - P. Hưng Bình - Tp. Vinh - T. Nghệ An
Người công bố thông tin: Ms. Lê Huệ Thư
Điện thoại: (84.238) 384 2941
Fax: (84.238) 3848720
Email:dna@dnapharma.com.vn
Website:http://www.dnapharma.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm
Ngày niêm yết: 04/07/2019
Vốn điều lệ: 60,000,000,000
Số CP niêm yết: 6,000,000
Số CP đang LH: 6,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 2900491298
GPTL: 4726 QĐ-UB-DN
Ngày cấp: 13/12/2001
GPKD: 2900491298
Ngày cấp: 30/01/2002
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu.
- Ngày 20/05/1976 Sáp nhập 2 quốc doanh dược phẩm Nghệ An và Hà Tĩnh thành Công ty Dược phẩm Nghệ Tĩnh.
- Năm 1991 đổi tên thành Công ty Dược phẩm Nghệ An.
- Ngày 30/01/2002 chuyển thành CTCP Dược - Vật tư Y tế Nghệ An.
- Ngày 04/07/2019, ngày đầu tiên giao dịch trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 22,000 đ/CP.
- 25/03/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 13/06/2023 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2023
- 26/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 29/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 21/05/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.