CTCP Thép Nam Kim (HOSE: NKG)
Nam Kim Steel Joint Stock Company
13,350
Mở cửa13,350
Cao nhất13,450
Thấp nhất13,250
KLGD1,375,300
Vốn hóa5,975.07
Dư mua714,300
Dư bán775,900
Cao 52T 20,900
Thấp 52T11,300
KLBQ 52T5,856,844
NN mua29,700
% NN sở hữu5.39
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.14
EPS1,279
P/E10.44
F P/E13.58
BVPS16,793
P/B0.79
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
18/06/2025 | 13,400 | 50 (+0.37%) | 1,339,600 |
17/06/2025 | 13,350 | 200 (+1.52%) | 8,641,600 |
16/06/2025 | 13,150 | 150 (+1.15%) | 4,859,500 |
13/06/2025 | 13,000 | -300 (-2.26%) | 8,973,100 |
12/06/2025 | 13,300 | 400 (+3.10%) | 9,186,400 |
19/12/2024 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 12,000 đồng/CP |
19/12/2024 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20 |
03/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20 |
03/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
23/08/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7 |
Tên đầy đủ: CTCP Thép Nam Kim
Tên tiếng Anh: Nam Kim Steel Joint Stock Company
Tên viết tắt:NAKISCO
Địa chỉ: Lô A1 đường Đ2 KCN Đồng An 2 - P. Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - T. Bình Dương
Người công bố thông tin: Mr. Võ Hoàng Vũ
Điện thoại: (84.274) 374 8848
Fax: (84.274) 374 8868
Email:info@namkimgroup.vn
Website:https://tonnamkim.com/
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản
Ngày niêm yết: 14/01/2011
Vốn điều lệ: 4,475,708,810,000
Số CP niêm yết: 447,570,881
Số CP đang LH: 447,570,881
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 3700477019
GPTL: 3700477019
Ngày cấp: 01/12/2002
GPKD: 3700477019
Ngày cấp: 23/12/2002
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất các loại tôn thép, tôn mạ màu, tôn mạ kẽm, thép ống, thép hộp, thép hình và các sản phẩm từ thép cuộn.
- Bán buôn kim loại và quặng kim loại.
- Kinh doanh bất động sản.
- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
- Ngày 23/12/2002: Công ty Cổ phần Thép Nam Kim được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 60 tỷ đồng.
- Ngày 27/11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 69 tỷ đồng.
- Ngày 04/09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 71.1 tỷ đồng.
- Ngày 19/05/2009: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.
- Ngày 26/03/2010: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng nhằm tài trợ cho các dự án đầu tư và mở rộng sản xuất kinh doanh.
- Ngày 15/09/2010: Trở thành công ty đại chúng.
- Ngày 14/01/2011: Cổ phiếu của công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HOSE.
- Ngày 27/12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 660,343,610,000 đồng.
- Ngày 09/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 990,514,550,000 đồng.
- Ngày 02/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.
- Ngày 14/11/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,300 tỷ đồng.
- Ngày 13/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,819,998,680,000 đồng.
- Ngày 13/10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,183,985,680,000 đồng.
- Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,193,985,680,000 đồng.
- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,632,778,060,000 đồng.
- Tháng 01/2025: Tăng vốn điều lệ lên 3,159,319,780,000 đồng.
- Tháng 03/2025: Tăng vốn điều lệ lên 4,475,708,810,000 đồng.
- 27/02/2026 Giao dịch bổ sung - 27,378,133 CP
- 25/04/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 01/04/2025 Giao dịch bổ sung - 104,260,770 CP
- 24/03/2025 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 131,638,903 CP
- 05/02/2025 Giao dịch bổ sung - 52,654,172 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.