CTCP May Nam Định (UPCoM: NJC)
Nam Dinh Garment Joint Stock Company
18,700
Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa58.90
Dư mua2,900
Dư bán3,400
Cao 52T 23,500
Thấp 52T13,000
KLBQ 52T1,740
NN mua-
% NN sở hữu0.10
Cổ tức TM3,000
T/S cổ tức0.16
Beta1.25
EPS
P/E-
F P/E4.66
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
05/12/2023 | 18,700 | (0.00%) | 0 |
04/12/2023 | 20,400 | 1,100 (+5.70%) | 200 |
01/12/2023 | 19,300 | (0.00%) | 0 |
30/11/2023 | 19,300 | (0.00%) | 0 |
29/11/2023 | 19,300 | (0.00%) | 0 |
22/09/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 3,000 đồng/CP |
27/05/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
09/08/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
11/01/2021 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP May Nam Định
Tên tiếng Anh: Nam Dinh Garment Joint Stock Company
Tên viết tắt:NAGACO
Địa chỉ: Khu A - Lô H1 + H5 - Đường Phạm Ngũ Lão - Khu Công nghiệp Hòa Xá - P. Mỹ Xá - Tp. Nam Định - T. Nam Định
Người công bố thông tin: Mr. Phạm Minh Đức
Điện thoại: (84.228) 3849 038
Fax: (84.228) 3849 541
Email:info@nagaco.com.vn
Website:http://www.nagaco.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm may mặc
Ngày niêm yết: 23/12/2020
Vốn điều lệ: 31,500,000,000
Số CP niêm yết: 3,000,000
Số CP đang LH: 3,150,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0600328515
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0600328515
Ngày cấp: 03/01/2004
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép.
- Sản xuất hàng dệt sẵn.
- Dịch vụ lưu trú ngắn ngày.
- Bán buôn thực phẩm,...
- Năm 1965 Trạm may đo Nam Định được mở rộng và phát triển thành Xí nghiệp May xuất khẩu Nam Hà.
- Tháng 10 năm 1992 Xí nghiệp May Nam Hà được đổi tên thành Công ty May Nam Định.
- Tháng 01 năm 2004, Công ty May Nam Định được cổ phần hóa và mang tên CTCP May Nam Định.
- Ngày 23/12/2020 ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 18,000 đ/CP .
- 25/10/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
- 25/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 30/06/2022 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2022
- 10/06/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
- 22/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.