CTCP Đầu tư NHV (UPCoM: NHV)
NHV investment Joint Stock Company
25,100
Mở cửa25,100
Cao nhất25,100
Thấp nhất25,100
KLGD
Vốn hóa80.91
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 25,100
Thấp 52T12,000
KLBQ 52T3
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS*1,807
P/E13.89
F P/E39.49
BVPS15,461
P/B1.62
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
05/03/2021 | 25,100 | (0.00%) | |
04/03/2021 | 25,100 | (0.00%) | |
03/03/2021 | 25,100 | (0.00%) | |
02/03/2021 | 25,100 | (0.00%) | |
01/03/2021 | 25,100 | (0.00%) |
03/02/2021 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2020 |
03/07/2020 | Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2020 |
22/06/2020 | Tài liệu đại hội cổ đông thường niên năm 2020 |
06/01/2020 | Nghị quyết HĐQT về việc đầu tư bất động sản |
07/05/2020 | Báo cáo thường niên năm 2019 |
Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư NHV
Tên tiếng Anh: NHV investment Joint Stock Company
Tên viết tắt:NHV INVESTMENT JSC
Địa chỉ: Tầng 04 Tháp C Khu hỗn hợp cao tầng văn phòng - dịch vụ thương mại và nhà ở số 219 phố Trung Kính - P. Yên Hoà - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Lưu Quang Thịnh
Điện thoại: (84) 988 241 111
Fax:
Email:info@nhv.com.vn
Website:https://nhv.com.vn/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Bán buôn
Ngành: Bán buôn hàng tiêu dùng
Ngày niêm yết: 14/06/2017
Vốn điều lệ: 32,236,000,000
Số CP niêm yết: 3,223,600
Số CP đang LH: 3,223,600
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 4600483821
GPTL: 4600483821
Ngày cấp: 21/01/2009
GPKD: 4600483821
Ngày cấp: 21/01/2009
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu
- Bán buôn kim loại và quặng kim loại (không bao gồm kim loại quý, vàng, bạc, bạch kim, sắt thép).
- CTCP Nam Hà Việt Thái thành lập ngày 21/01/2009
- Ngày 14/06/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 11.200 đ/CP.
- 30/06/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 17/07/2019 Họp ĐHĐCĐ bất thường lần 1 năm 2019
- 24/04/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
- 16/11/2018 Họp ĐHCD bất thường lần 2 năm 2018
- 03/08/2018 Họp ĐHCĐ bất thường năm 2018
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.