CTCP Sức Khỏe Hồi Sinh Việt Nam (UPCoM: NHV)
Nirvana Health Vietnam Joint Stock Company
800
Mở cửa800
Cao nhất800
Thấp nhất800
KLGD
Vốn hóa4.38
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 1,500
Thấp 52T800
KLBQ 52T19,584
NN mua-
% NN sở hữu0.46
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.18
EPS304
P/E2.63
F P/E0.64
BVPS10,895
P/B0.07
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
08/10/2024 | 800 | 0 (0.00%) | 0 |
07/10/2024 | 800 | 0 (0.00%) | 0 |
04/10/2024 | 800 | 0 (0.00%) | 2,723 |
03/10/2024 | 800 | 0 (0.00%) | 0 |
02/10/2024 | 800 | 0 (0.00%) | 0 |
16/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 700 đồng/CP |
16/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:7 |
Tên đầy đủ: CTCP Sức Khỏe Hồi Sinh Việt Nam
Tên tiếng Anh: Nirvana Health Vietnam Joint Stock Company
Tên viết tắt:NHV.,JSC
Địa chỉ: Tầng 2 - Tòa nhà 25T2 lô đất N05 - Khu đô thị Đông Nam Trần Duy Hưng - P.Trung Hoà - Q. Cầu Giấy - Tp.Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Lưu Quang Thịnh
Điện thoại: (84) 988 241 111
Fax:
Email:info@nhv.com.vn
Website:https://nhv.com.vn/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Bán buôn
Ngành: Bán buôn hàng tiêu dùng
Ngày niêm yết: 14/06/2017
Vốn điều lệ: 54,801,120,000
Số CP niêm yết: 5,480,112
Số CP đang LH: 5,480,112
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 4600483821
GPTL: 4600483821
Ngày cấp: 21/01/2009
GPKD: 4600483821
Ngày cấp: 21/01/2009
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu
- Bán buôn kim loại và quặng kim loại (không bao gồm kim loại quý, vàng, bạc, bạch kim, sắt thép).
- CTCP Nam Hà Việt Thái thành lập ngày 21/01/2009
- Ngày 14/06/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 11.200 đ/CP.
- 13/07/2023 Đưa cổ phiếu vào diện Cảnh báo và hạn chế giao dịch
- 22/05/2023 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 12/08/2022 Giao dịch bổ sung - 2,256,512 CP
- 03/08/2022 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 2,256,512 CP
- 29/06/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 700 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.