CTCP Tập đoàn Nagakawa (HNX: NAG)
Nagakawa Group Joint Stock Company
11,000
Mở cửa11,100
Cao nhất11,200
Thấp nhất10,900
KLGD176,440
Vốn hóa375.96
Dư mua68,560
Dư bán128,760
Cao 52T 12,300
Thấp 52T7,600
KLBQ 52T248,763
NN mua-
% NN sở hữu1.90
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.26
EPS852
P/E13.15
F P/E10.13
BVPS13,509
P/B0.83
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
02/12/2024 | 11,000 | -200 (-1.79%) | 176,440 |
29/11/2024 | 11,200 | 200 (+1.82%) | 214,500 |
28/11/2024 | 11,000 | 100 (+0.92%) | 213,000 |
27/11/2024 | 10,900 | 0 (0.00%) | 249,504 |
26/11/2024 | 10,900 | 0 (0.00%) | 204,600 |
14/11/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8 |
15/09/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP |
20/09/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:326 |
15/06/2022 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP |
21/09/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5 |
Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Nagakawa
Tên tiếng Anh: Nagakawa Group Joint Stock Company
Tên viết tắt:NAGAKAWA GROUP
Địa chỉ: Tổ dân phố Xuân Thượng 1 - P. Phúc Thắng - Tp. Phúc Yên - T. Vĩnh Phúc
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Huyền Thương
Điện thoại: (84.211) 387 3568
Fax: (84.211) 354 8020 - 353 0265
Email:info@nagakawa.com.vn
Website:https://nagakawa.com.vn
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thiết bị, máy móc
Ngày niêm yết: 22/09/2009
Vốn điều lệ: 316,465,410,000
Số CP niêm yết: 31,646,541
Số CP đang LH: 34,177,767
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 2500217389
GPTL: 853/QĐ-UBND
Ngày cấp: 21/03/2007
GPKD: 2500217389
Ngày cấp: 21/03/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
- Sản xuất đồ điện dân dụng
- Sản xuất điều hoà không khí...
- Tiền thân là Công ty liên doanh Nagakawa Việt Nam, được thành lập năm 2002 tại Tỉnh Vĩnh Phúc.
- Ngày 21/03/2007: Công ty đã chính thức cổ phần hóa thành CTCP Nagakawa Việt Nam với vốn điều lệ là 100 tỷ đồng.
- Ngày 22/09/2009: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sàn HNX.
- Tháng 02/2011: Tăng vốn điều lệ lên 135 tỷ đồng.
- Tháng 08/2011: Tăng vốn điều lệ lên 148.49 tỷ đồng.
- Tháng 12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 158.88 tỷ đồng.
- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 166.82 tỷ đồng.
- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 306.48 tỷ đồng.
- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 316.46 tỷ đồng.
- 14/11/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
- 24/10/2024 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
- 26/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 29/09/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
- 31/07/2023 Giao dịch bổ sung - 2,937,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.