Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

CTCP Tập đoàn Nagakawa (HNX: NAG)

Nagakawa Group Joint Stock Company

9,100

100 (+1.11%)
07/12/2023 15:19

Mở cửa9,000

Cao nhất9,100

Thấp nhất8,900

KLGD70,706

Vốn hóa287.98

Dư mua41,920

Dư bán137,000

Cao 52T 19,600

Thấp 52T8,900

KLBQ 52T342,007

NN mua-

% NN sở hữu1.53

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.06

Beta0.56

EPS944

P/E9.53

F P/E11.39

BVPS12,060

P/B0.75

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NAG: VIX HAG HQC NVL MWG
Trending: NVL (98,149) - HPG (90,225) - DIG (65,512) - CEO (58,601) - HAG (53,387)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Công ty cổ phần Nagakawa Việt Nam (NAG) – Tiền thân là Công ty liên doanh Nagakawa Việt Nam, thành lập năm 2002 tại Tỉnh Vĩnh Phúc. Lĩnh vực kinh doanh chính của công ty là sản xuất, kinh doanh các sản phẩm điện tử, điện lạnh và thiết bị nhà bếp. Nagakawa Việt Nam hiện đang sở hữu hàng chục chi nhánh ở các vùng trọng điểm trong cả nước, cùng hệ thống gần 5,000 đại lý phân phối trên toàn quốc.
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
07/12/20239,100100 (+1.11%)70,706
06/12/20239,000100 (+1.12%)77,424
05/12/20238,900-300 (-3.26%)114,543
04/12/20239,200 (0.00%)130,111
01/12/20239,200 (0.00%)55,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
15/09/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
20/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:326
15/06/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP
21/09/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
15/09/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 10 0 27/11/2023
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
4 BSC (CK BIDV) 30 0 16/11/2023
5 MBKE (CK MBKE) 10 -10 28/10/2022
6 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 01/11/2023
7 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
8 YSVN (CK Yuanta) 10 0 27/11/2023
9 PHS (CK Phú Hưng) 20 0 21/11/2023
10 SSV (CK Shinhan) 20 0 28/11/2023
11 Pinetree Securities (CK Pinetree) 25 0 23/10/2023
12 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 15/11/2023
13 ABS (CK An Bình) 1 0 02/11/2023
14 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
15 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 18/09/2023
16 APG (CK An Phát) 50 0 20/10/2023
17 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
03/11/2023BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2023
03/11/2023BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2023
11/09/2023Giải trình kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2023
31/08/2023Nghị quyết HĐQT chi trả cổ tức bằng tiền năm 2022
31/08/2023BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2023

CTCP Tập đoàn Nagakawa

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Nagakawa

Tên tiếng Anh: Nagakawa Group Joint Stock Company

Tên viết tắt:NAGAKAWA GROUP

Địa chỉ: Khu 9 - P. Phúc Thắng - Tx. Phúc Yên - T. Vĩnh Phúc

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Huyền Thương

Điện thoại: (84.211) 387 3568

Fax: (84.211) 354 8020 - 353 0265

Email:info@nagakawa.com.vn

Website:https://nagakawa.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thiết bị, máy móc

Ngày niêm yết: 22/09/2009

Vốn điều lệ: 306,480,240,000

Số CP niêm yết: 31,646,541

Số CP đang LH: 31,646,539

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2500217389

GPTL: 853/QĐ-UBND

Ngày cấp: 21/03/2007

GPKD: 2500217389

Ngày cấp: 21/03/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
- Sản xuất đồ điện dân dụng
- Sản xuất điều hoà không khí...

- Tiền thân là Công ty liên doanh Nagakawa Việt Nam, được thành lập năm 2002 tại Tỉnh Vĩnh Phúc.

- Ngày 21/03/2007: Công ty đã chính thức cổ phần hóa thành CTCP Nagakawa Việt Nam với vốn điều lệ là 100 tỷ đồng.

- Ngày 22/09/2009: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sàn HNX.

- Tháng 02/2011: Tăng vốn điều lệ lên 135 tỷ đồng.

- Tháng 08/2011: Tăng vốn điều lệ lên 148.49 tỷ đồng.

- Tháng 12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 158.88 tỷ đồng.

- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 166.82 tỷ đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 306.48 tỷ đồng.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 316.46 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.