Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

CTCP Nafoods Group (HOSE: NAF)

Nafoods Group Joint Stock Company

13,750

150 (+1.10%)
07/06/2023 15:00

Mở cửa13,450

Cao nhất13,750

Thấp nhất13,400

KLGD216,600

Vốn hóa695.26

Dư mua25,400

Dư bán48,100

Cao 52T 15,000

Thấp 52T7,000

KLBQ 52T121,300

NN mua-

% NN sở hữu24.90

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.47

EPS1,324

P/E10.27

F P/E8.07

BVPS17,909

P/B0.76

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NAF: NAG OCB HPG HID DBC
Trending: HPG (91,180) - DIG (87,047) - NVL (85,317) - VND (77,078) - MBB (53,990)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngày 26/08/1995, thành lập dưới tên gọi Công ty trách nhiệm hữu hạn Thành Vinh với vốn điều lệ ban đầu là 150 tỷ đồng. Năm 2015, công ty tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng, chính thức hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con, đổi tên thành Công ty cổ phần Nafoods Group và chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). Các hoạt động kinh doanh chính của công ty bao gồm Bán buôn t... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
07/06/202313,750150 (+1.10%)216,600
06/06/202313,600 (0.00%)52,600
05/06/202313,600-100 (-0.73%)250,200
02/06/202313,70050 (+0.37%)441,000
01/06/202313,650-200 (-1.44%)135,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
12/06/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
07/11/2018Trả cổ tức năm 2016 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
19/04/2018Trả cổ tức năm 2015 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
06/07/2016Trả cổ tức năm 2015 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MAS (CK Mirae Asset) 25 0 27/10/2022
2 SSI (CK SSI) 30 0 26/10/2022
3 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 01/11/2022
4 VPS (CK VPS) 30 0 26/04/2019
5 KIS (CK KIS) 20 0 28/10/2022
6 Vietcap (CK Bản Việt) 20 0 19/10/2022
7 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 07/10/2022
8 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 28/10/2022
9 BSC (CK BIDV) 40 0 06/10/2022
10 MBKE (CK MBKE) 20 0 28/10/2022
11 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 31/10/2022
12 DNSE Jsc (CK Đại Nam) 20 0 03/02/2021
13 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
14 YSVN (CK Yuanta) 30 0 31/10/2022
15 SSV (CK Shinhan) 30 0 19/04/2022
16 VIX (CK IB) 20 0 07/10/2020
17 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 11/10/2022
18 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 -5 12/09/2022
19 PSI (CK Dầu khí) 50 10 05/10/2022
20 FNS (CK Funan) 30 0 17/10/2022
21 ABS (CK An Bình) 40 0 27/10/2022
22 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/10/2022
23 TVB (CK Trí Việt) 40 0 14/05/2020
24 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
25 EVS.,JSC (CK Everest) 30 0 16/08/2019
26 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2022
04/05/2023BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2023
04/05/2023BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2023
04/05/2023Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2023
04/05/2023Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2023
06/04/2023Tài liệu đại hội cổ đông thường niên năm 2023

CTCP Nafoods Group

Tên đầy đủ: CTCP Nafoods Group

Tên tiếng Anh: Nafoods Group Joint Stock Company

Tên viết tắt:NAFOODS GROUP

Địa chỉ: Số 47 Nguyễn Cảnh Hoan - P. Quán Bàu - Tp. Vinh - T. Nghệ An

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Mạnh Hùng

Điện thoại: (84.238) 353 2632

Fax: (84.238) 385 3902

Email:sales@nafoods.com

Website:https://nafoods.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 07/10/2015

Vốn điều lệ: 629,230,850,000

Số CP niêm yết: 50,564,152

Số CP đang LH: 50,564,090

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2900326375

GPTL: 2900326375

Ngày cấp: 26/08/1995

GPKD: 2900326375

Ngày cấp: 29/06/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

+ Kinh doanh các loại thực phẩm

- Ngày 26/08/1995: Thành lập dưới tên gọi Công ty trách nhiệm hữu hạn Thành Vinh với vốn điều lệ ban đầu là 150 tỷ đồng.

- Năm 2010: Cổ phần hóa và đổi tên thành Công ty Cổ phần Thực phẩm Choa Việt.

- Ngày 15/12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

- Ngày 12/05/2015: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng, chính thức hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con, đổi tên thành Công ty cổ phần Nafoods Group.

- Ngày 07/10/2015: Chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Ngày 02/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 362,997,820,000 đồng.

- Ngày 12/09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 435,594,630,000 đồng.

- Tháng 08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 567,988,450,000 đồng.

- Ngày 11/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 599,267,850,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.