Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam - CTCP (UPCoM: MVN)
Vietnam Maritime Corporation
60,000
Mở cửa60,000
Cao nhất61,400
Thấp nhất59,800
KLGD7,300
Vốn hóa72,035.28
Dư mua800
Dư bán900
Cao 52T 88,800
Thấp 52T31,000
KLBQ 52T32,623
NN mua-
% NN sở hữu0.08
Cổ tức TM39
T/S cổ tức-
Beta1.65
EPS1,623
P/E36.96
F P/E26.33
BVPS14,730
P/B4.07
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
20/06/2025 | 60,000 | 0 (0.00%) | 7,300 |
19/06/2025 | 60,000 | -1,000 (-1.64%) | 5,200 |
18/06/2025 | 60,600 | 0 (0.00%) | 3,900 |
17/06/2025 | 61,300 | -300 (-0.49%) | 2,600 |
16/06/2025 | 61,000 | 300 (+0.49%) | 1,200 |
27/09/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 39 đồng/CP |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam - CTCP
Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime Corporation
Tên viết tắt:VIMC
Địa chỉ: Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh - P. Phương Mai - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Trần Tuấn Hải
Điện thoại: (84.24) 3577 0825
Fax: (84.24) 3577 0850
Email:vnl@vinalines.com.vn
Website:https://vimc.co
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Hỗ trợ vận tải
Ngày niêm yết: 08/10/2018
Vốn điều lệ: 54,209,000,000
Số CP niêm yết: 6,374,700
Số CP đang LH: 1,200,588,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100104595
GPTL: 985/QĐ - TTG
Ngày cấp: 25/06/2010
GPKD: 0100104595
Ngày cấp: 07/07/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Vận tải hàng hóa ven biển, viễn dương, đường thủy nội địa, đường bộ,...
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải;
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thuỷ;
- Cho thuê máy móc thiết bị.
- Kho bãi và lưu giữ hàng hóa.
- Ngày 29/04/1995: TCT Hàng hải Việt Nam thành lập theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
- Ngày 25/06/2010: Chuyển thành Công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu.
- Tháng 10/2015: Vốn điều lệ ban đầu 10,693 tỷ đồng.
- Ngày 08/10/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10,000 đ/CP.
- Tháng 08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 12,005.88 tỷ đồng.
- 19/08/2030 Giao dịch bổ sung - 19,800 CP
- 19/08/2026 Giao dịch bổ sung - 3,000 CP
- 19/08/2025 Giao dịch bổ sung - 2,700 CP
- 05/06/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 10/10/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 39 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.