Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam - CTCP (UPCoM: MVN)
Vietnam National Shipping Lines
20,200
Mở cửa20,200
Cao nhất20,200
Thấp nhất20,200
KLGD
Vốn hóa24,251.88
Dư mua1,951
Dư bán13,553
Cao 52T 23,000
Thấp 52T11,400
KLBQ 52T1,796
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.45
EPS896
P/E22.48
F P/E9.61
BVPS12,539
P/B1.61
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
05/12/2023 | 20,200 | (0.00%) | 0 |
04/12/2023 | 19,900 | 400 (+2.05%) | 600 |
01/12/2023 | 20,800 | 2,000 (+10.64%) | 200 |
30/11/2023 | 19,900 | 1,700 (+9.34%) | 2,630 |
29/11/2023 | 18,300 | -2,800 (-13.27%) | 601 |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam - CTCP
Tên tiếng Anh: Vietnam National Shipping Lines
Tên viết tắt:VINALINES
Địa chỉ: Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh - P. Phương Mai - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Trần Tuấn Hải
Điện thoại: (84.24) 3577 0825
Fax: (84.24) 3577 0850
Email:vnl@vinalines.com.vn
Website:https://vimc.co
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Hỗ trợ vận tải
Ngày niêm yết: 08/10/2018
Vốn điều lệ: 54,209,000,000
Số CP niêm yết: 6,374,700
Số CP đang LH: 1,200,588,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100104595
GPTL: 985/QĐ - TTG
Ngày cấp: 25/06/2010
GPKD: 0100104595
Ngày cấp: 07/07/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Vận tải hàng hóa ven biển, viễn dương, đường thủy nội địa, đường bộ,...
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải;
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thuỷ;
- Cho thuê máy móc thiết bị.
- Kho bãi và lưu giữ hàng hóa.
- Ngày 29/04/1995: TCT Hàng hải Việt Nam thành lập theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
- Ngày 25/06/2010: Chuyển thành Công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu.
- Ngày 08/10/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10,000 đ/CP.
- Ngày 18/08/2020: Chuyển đổi thành Công ty Cổ phần và đổi tên thành Tổng Công ty Hàng Hải Việt Nam - CTCP.
- 19/08/2030 Giao dịch bổ sung - 19,800 CP
- 19/08/2026 Giao dịch bổ sung - 3,000 CP
- 19/08/2025 Giao dịch bổ sung - 2,700 CP
- 19/08/2024 Giao dịch bổ sung - 13,000 CP
- 21/08/2023 Giao dịch bổ sung - 522,800 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.