Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam - CTCP (UPCoM: MVN)
Vietnam National Shipping Lines
16,300
Mở cửa15,400
Cao nhất16,300
Thấp nhất15,200
KLGD1,000
Vốn hóa19,569.58
Dư mua4,600
Dư bán2,300
Cao 52T 23,000
Thấp 52T11,400
KLBQ 52T2,216
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.20
EPS965
P/E16.90
F P/E7.77
BVPS12,793
P/B1.27
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
23/04/2024 | 16,300 | 0 (0.00%) | 1,000 |
22/04/2024 | 16,300 | 100 (+0.62%) | 120 |
19/04/2024 | 16,300 | -500 (-2.98%) | 1,400 |
17/04/2024 | 16,500 | 0 (0.00%) | 1,800 |
16/04/2024 | 17,500 | 300 (+1.74%) | 600 |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam - CTCP
Tên tiếng Anh: Vietnam National Shipping Lines
Tên viết tắt:VINALINES
Địa chỉ: Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh - P. Phương Mai - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Trần Tuấn Hải
Điện thoại: (84.24) 3577 0825
Fax: (84.24) 3577 0850
Email:vnl@vinalines.com.vn
Website:https://vimc.co
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Hỗ trợ vận tải
Ngày niêm yết: 08/10/2018
Vốn điều lệ: 54,209,000,000
Số CP niêm yết: 6,374,700
Số CP đang LH: 1,200,588,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100104595
GPTL: 985/QĐ - TTG
Ngày cấp: 25/06/2010
GPKD: 0100104595
Ngày cấp: 07/07/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Vận tải hàng hóa ven biển, viễn dương, đường thủy nội địa, đường bộ,...
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải;
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thuỷ;
- Cho thuê máy móc thiết bị.
- Kho bãi và lưu giữ hàng hóa.
- Ngày 29/04/1995: TCT Hàng hải Việt Nam thành lập theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
- Ngày 25/06/2010: Chuyển thành Công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu.
- Tháng 10/2015: Vốn điều lệ ban đầu 10,693 tỷ đồng.
- Ngày 08/10/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10,000 đ/CP.
- Tháng 08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 12,005.88 tỷ đồng.
- 19/08/2030 Giao dịch bổ sung - 19,800 CP
- 19/08/2026 Giao dịch bổ sung - 3,000 CP
- 19/08/2025 Giao dịch bổ sung - 2,700 CP
- 19/08/2024 Giao dịch bổ sung - 13,000 CP
- 16/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.