Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP (HNX: MVB)
Vinacomin - Vietbac Mining Industry Holding Corporation
13,800
Mở cửa12,800
Cao nhất13,800
Thấp nhất12,800
KLGD13,900
Vốn hóa1,449
Dư mua25,700
Dư bán
Cao 52T 16,700
Thấp 52T4,800
KLBQ 52T4,392
NN mua-
% NN sở hữu0.02
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS*2,684
P/E4.69
F P/E15.16
BVPS15,760
P/B0.88
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
15/01/2021 | 13,800 | 1,200 (+9.52%) | 13,900 |
14/01/2021 | 12,600 | 100 (+0.80%) | 22,300 |
13/01/2021 | 12,500 | -200 (-1.57%) | 8,500 |
12/01/2021 | 12,700 | 100 (+0.79%) | 1,800 |
11/01/2021 | 12,600 | -300 (-2.33%) | 9,700 |
24/06/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
28/05/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
23/05/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 200 đồng/CP |
26/06/2017 | Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 100 đồng/CP |
29/10/2020 | BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2020 |
29/10/2020 | BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2020 |
25/08/2020 | BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2020 |
25/08/2020 | BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2020 |
27/07/2020 | BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2020 |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP
Tên tiếng Anh: Vinacomin - Vietbac Mining Industry Holding Corporation
Tên viết tắt:VVMI
Địa chỉ: Số 1 Phan Đình Giót - P.Phương Liệt - Q.Thanh Xuân - Tp.Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Vũ Thế Tấn
Điện thoại: (84.24) 3664 7515
Fax: (84.24) 3664 7493
Email:info@cmv.vn
Website:https://cmv.vn/
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
Ngày niêm yết: 28/10/2020
Vốn điều lệ: 1,050,000,000,000
Số CP niêm yết: 105,000,000
Số CP đang LH: 105,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100100015
GPTL: 3883/QĐ-BCN
Ngày cấp: 25/11/2005
GPKD: 0100100015
Ngày cấp: 23/01/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Công nghiệp than: Khảo sát, thăm dò, đầu tư, xây dựng, khai thác, sàng tuyển, chế biến, kinh doanh các sản phẩm than
- Công nghiệp khoáng sản: Khảo sát, thăm dò, đầu tư, xây dựng, khai thác, làm giàu quặng, sản xuất và kinh doanh khoáng sản
- Công nghiệp VLXD: Đầu tư, xây dựng, sản xuất và kinh doanh xi măng, VLXD, vỏ bao bì xi măng và các sản phẩm bao bì khác
- Tiền thân là Công ty Than III, được thành lập ngày 01/07/1980 theo Quyết định số 42 ĐT/TCCB-3 ngày 17/06/1980 của Bộ trưởng Bộ Điện và Than
- Ngày 19/06/1993: Bộ trưởng Bộ Năng lượng đã thành lập lại và đổi tên Công ty Than III thành Công ty than Nội Địa theo Quyết định số 356NL-TCCB-LĐ
- Tháng 10/1994: Công ty than Nội Địa được chuyển từ doanh nghiệp trực thuộc Bộ Năng lượng thành đơn vị thành viên của TCT Than Việt Nam
- Ngày 25/11/2005: Bộ trưởng Bộ Công nghiệp đã ban hành Quyết định số 3883/2005/QĐ-BCN phê duyệt Đề án chuyển đổi Công ty than Nội Địa thành Công ty TNHH MTV than Nội Địa, hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con
- Ngày 01/01/2006: Công ty TNHH MTV than Nội Địa chính thức hoạt động theo mô hình quản lý mới
- Ngày 08/11/2006: Công ty TNHH MTV than Nội Địa được đổi tên thành Công ty TNHH MTV Công nghiệp mỏ Việt Bắc-TKV
- Ngày 13/12/2010: Bộ trưởng Bộ Công thương đã ban hành Quyết định số 6568/QĐ-BCT thành lập Công ty mẹ - TCT Công nghiệp Mỏ Việt Bắc - Vinacomin
- Ngày 01/01/2011: TCT Công nghiệp Mỏ Việt Bắc - Vinacomin chính thức hoạt động
- Ngày 01/10/2015: TCT Công nghiệp Mỏ Việt Bắc - Vinacomin chính thức chuyển đổi mô hình hoạt động từ doanh nghiệp Nhà nước sang Công ty cổ phần
- Ngày 14/10/2016, giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá tham chiếu 14.400đ/cp.
- Ngày 19/10/2020
ngày hủy giao dịch trên UPCoM .
- Ngày 28/10/2020 ngày giao dịch đầu tiên trên HNX .
- 28/10/2020 Giao dịch trở lại sàn HNX
- 28/10/2020 Giao dịch lần đầu - 105,000,000 CP
- 19/10/2020 Hủy niêm yết cổ phiếu
- 31/08/2020 Niêm yết cổ phiếu lần đầu - 105,000,000 CP
- 15/07/2020 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.