CTCP Đầu tư MST (HNX: MST)
MST Investment JSC
Xây dựng và Bất động sản
/ Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
/ Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng khác
11,900
Mở cửa12,000
Cao nhất12,200
Thấp nhất11,900
KLGD387,434
Vốn hóa422.69
Dư mua132,186
Dư bán516,600
Cao 52T 12,300
Thấp 52T2,300
KLBQ 52T960,553
NN mua-
% NN sở hữu49
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS*757
P/E15.85
F P/E35.52
BVPS14,408
P/B0.83
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
20/04/2021 | 11,900 | -100 (-0.83%) | 387,434 |
19/04/2021 | 12,000 | 100 (+0.84%) | 727,497 |
16/04/2021 | 11,900 | 200 (+1.71%) | 461,011 |
15/04/2021 | 11,700 | -300 (-2.50%) | 379,100 |
14/04/2021 | 12,000 | 400 (+3.45%) | 975,214 |
13/12/2018 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:14 |
Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư MST
Tên tiếng Anh: MST Investment JSC
Tên viết tắt:
Địa chỉ: Ngõ 159 Phố Tây Sơn - TT. Phùng - H. Đan Phượng - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Huy Quang
Điện thoại: (84.4) 6674 4305
Fax: (84.4) 3555 3592
Email:mst.investjsc@gmail.com
Website:http://mmst.vn
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngày niêm yết: 10/05/2016
Vốn điều lệ: 355,199,860,000
Số CP niêm yết: 35,519,986
Số CP đang LH: 35,519,986
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0103983390
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0103983390
Ngày cấp: 18/06/2009
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng công trình đường sắt, đường bộ
- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
VP đại diện:
- Phòng 405 - Nhà N2D - KĐT Trung Hòa Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
- Công ty được thành lập theo Giấy CNĐKKD số 0103983390 ngày 18/06/2009 với vốn điều lệ ban đầu là 10 tỷ đồng
- Ngày 22/04/2016: Cổ phiếu công ty được chấp thuận niêm yết trên HNX với mã chứng khoán MST
- Ngày 10/05/2016, ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HNX với giá tham chiếu là 10,700 đồng/CP
- Ngày 20/06/2019, CTCP Xây dựng 1.1.6.8 đổi tên thành CTCP Đầu tư MST.
- 29/04/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 18/01/2021 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2020
- 28/04/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 17/01/2020 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2019
- 26/04/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.