CTCP Kỹ nghệ Khoáng sản Quảng Nam (HNX: MIC)
Quang Nam Mineral Industry Corporation
13,900
Mở cửa14,700
Cao nhất14,700
Thấp nhất13,400
KLGD2,200
Vốn hóa118.81
Dư mua2,500
Dư bán2,900
Cao 52T 27,000
Thấp 52T9,000
KLBQ 52T17,068
NN mua-
% NN sở hữu0.74
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.62
EPS1,121
P/E12.22
F P/E6.69
BVPS18,194
P/B0.75
| Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
|---|---|---|---|
| 14/11/2025 | 13,900 | 200 (+1.46%) | 2,200 |
| 13/11/2025 | 13,700 | 100 (+0.74%) | 4,200 |
| 12/11/2025 | 13,600 | -100 (-0.73%) | 6,500 |
| 11/11/2025 | 13,700 | 0 (0.00%) | 3,500 |
| 10/11/2025 | 13,700 | 100 (+0.74%) | 1,400 |
| 04/08/2025 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:55 |
| 20/06/2011 | Trả cổ tức đợt 2/2010 bằng tiền, 500 đồng/CP |
| 10/01/2011 | Trả cổ tức đợt 1/2010 bằng tiền, 1500 đồng/CP |
| 10/01/2011 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:17 |
| 20/10/2009 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:33.3333333333333 |
| 03/11/2025 | BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2025 |
| 03/11/2025 | BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2025 |
| 11/09/2025 | Điều lệ năm 2025 |
| 04/09/2025 | Giải trình kết quả kinh doanh Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2025 |
| 04/09/2025 | BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2025 |
Tên đầy đủ: CTCP Kỹ nghệ Khoáng sản Quảng Nam
Tên tiếng Anh: Quang Nam Mineral Industry Corporation
Tên viết tắt:Minco
Địa chỉ: Cụm CN Hà Lam - Chợ Được - X. Thăng Bình - Tp. Đà Nẵng
Người công bố thông tin: Mr. Phan Minh Tuấn
Điện thoại: (84.235) 366 5022
Fax: (84.235) 366 5024
Email:sales@vpsilica.com
Website:https://minco.com.vn/
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
Ngày niêm yết: 19/03/2025
Vốn điều lệ: 85,777,700,000
Số CP niêm yết: 8,577,770
Số CP đang LH: 8,547,445
- Khai thác, chế biến và kinh doanh khoáng sản (trừ khoáng sản cấm).
- Tư vấn đầu tư về các hoạt động khoáng sản và thiết kế mỏ.
- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
- Sản xuất sợi.
- Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh.
- Cho thuê kho bãi, nhà xưởng sản xuất, văn phòng làm việc.
- Vận tải hành khách và hàng hóa bằng đường bộ.
Điện thoại: (84.511) 3617179
- Tiền thân của Công ty là Xí nghiệp Khai thác cát công nghiệp và xuất khẩu Quảng Nam - Đà Nẵng được thành lập năm 1984 theo Quyết định số 91/QĐ-UB của UBND Tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng.
- Năm 1993: Công ty đổi tên thành Công ty Khoáng sản Quảng Nam - Đà Nẵng với mức Vốn kinh doanh là 228 triệu đồng.
- Năm 2000: Công ty đổi tên thành Công ty Công nghiệp Miền Trung.
- Ngày 09/12/2004: Công ty Cổ phần Kỹ nghệ Khoáng sản Quảng Nam được thành lập trên cơ sở cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước (Công ty Công nghiệp miền Trung).
- Ngày 25/05/2005: Công ty chính thức đi vào hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần, vốn điều lệ 4.5 tỷ đồng, trong đó tỷ lệ phần vốn Nhà nước là 51% vốn điều lệ.
- Tháng 04/2007: Tăng vốn điều lệ lên 12.5 tỷ đồng.
- Tháng 06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 12.95 tỷ đồng.
- Ngày 21/12/2007: cổ phiếu chính thức được giao dịch tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội. Mã chứng khoán là MIC.
- Tháng 9/2008: Tăng vốn điều lệ lên 14.892 tỷ đồng.
- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 24.987 tỷ đồng.
- Tháng 5/2011: Tăng vốn điều lệ lên 54.86 tỷ đồng.
- Ngày 23/06/2014: Hủy niêm yết cổ phiếu trên HNX.
- Ngày 12/01/2015: Ngày giao dịch trở lại UPCoM với giá tham chiếu là 4,400 đ/CP.
- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 55.449 tỷ đồng.
- Ngày 04/03/2025: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM để chuyên sang niêm yết trên sàn HNX.
- Ngày 19/03/2025: Ngày giao dịch đầu tiên trên HNX với giá 23,700 đ/CP.
- Tháng 09/2025: Tăng vốn điều lệ lên 85.77 tỷ đồng.
- 26/09/2025 Giao dịch bổ sung - 3,032,824 CP
- 15/09/2025 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 3,032,824 CP
- 04/08/2025 Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:55
- 23/05/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 19/03/2025 Giao dịch trở lại HNX
| Chỉ tiêu | Đơn vị |
|---|---|
| Giá chứng khoán | VNĐ |
| Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
| Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
| Vốn hóa | Tỷ đồng |
| Thông tin tài chính | Triệu đồng |
| EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
| P/E, F P/E, P/B | Lần |
| ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.