CTCP Địa chất mỏ - TKV (UPCoM: MGC)
Vinacomin - Mining Geology Joint Stock Company
6,200
Mở cửa6,000
Cao nhất6,300
Thấp nhất5,900
KLGD4,710
Vốn hóa66.96
Dư mua122,490
Dư bán15,290
Cao 52T 7,900
Thấp 52T4,200
KLBQ 52T21,210
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM200
T/S cổ tức0.03
Beta0.74
EPS
P/E-
F P/E7.87
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
11/10/2024 | 6,200 | 200 (+3.33%) | 4,710 |
10/10/2024 | 6,100 | 0 (0.00%) | 9,100 |
09/10/2024 | 6,200 | 100 (+1.64%) | 2,400 |
08/10/2024 | 6,200 | 100 (+1.64%) | 2,100 |
07/10/2024 | 6,100 | 100 (+1.67%) | 4,700 |
07/06/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 200 đồng/CP |
09/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 200 đồng/CP |
17/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 100 đồng/CP |
31/05/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 200 đồng/CP |
10/06/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 200 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Địa chất mỏ - TKV
Tên tiếng Anh: Vinacomin - Mining Geology Joint Stock Company
Tên viết tắt:
Địa chỉ: Số 304 đường Trần Phú - P.Cẩm Thành - TP.Cẩm Phả - T.Quảng Ninh
Người công bố thông tin: Mr. Đỗ Minh Tiến
Điện thoại: (84.203) 3715 066
Fax: (84.203) 3715 067
Email:diachatmo@gmail.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Các hoạt động hỗ trợ Khai khoáng
Ngày niêm yết: 09/06/2016
Vốn điều lệ: 108,000,000,000
Số CP niêm yết: 10,800,000
Số CP đang LH: 10,800,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 5701436805
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 5701436805
Ngày cấp: 27/10/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Điều tra cơ bản, thăm dò địa chất than và các tài nguyên khoáng sản khác.
- Khảo sát, đo đạc địa hình bề mặt, đo đạc chuyên ngành mỏ lộ thiên và hầm lò.
- Đo địa vật lý Carota.
- Dịch vụ địa chất trắc địa.
- Khảo sát, xử lý địa chất công trình, địa chất thuỷ văn các công trình xây dựng, giao thông, công nghiệp, thuỷ lợi.
- Dịch vụ: Khoa học công nghệ, tin học, in ấn, liên kết xuất bản; khai thác, xử lý và cung cấp nước và các dịch vụ tăng cường sức khỏe...
- Tiền thân là Đoàn Thăm dò 9, được thành lập theo quyết định số 223/ĐC ngày 01/09/1958 của Sở Địa chất - Bộ Công nghiệp
- Theo văn bản số 3132/CN ngày 07/11/1964 của Thủ tướng Chính phủ cho phép Tổng cục Địa chất nâng cấp Đoàn Thăm dò 9 thành Liên đoàn Địa chất 9 với các Đoàn thăm dò trực thuộc
- Theo quyết định số 609/NL-TCCBLĐ ngày 13/12/1991 của Bộ Năng lượng, Liên đoàn Địa chất 9 đổi tên thành Công ty Địa chất và Khai thác khoáng sản
- Ngày 01/01/1995: Công ty Địa chất và KTKS chính thức là đơn vị thành viên của TCT Than Việt Nam
- Ngày 24/04/2003: TCT Than Việt Nam ra quyết định số 616/QĐ-HĐQT về việc tách phần địa chất của Công ty Địa chất và KTKS để thành lập mới Công ty Địa chất Mỏ trực thuộc TCT Than Việt Nam kể từ ngày 01/05/2003
- Ngày 28/09/2010: Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam ra quyết định số 2322/QĐ-HĐTV về việc phê duyệt đề án và chuyển Công ty Địa chất Mỏ -TKV thành Công ty TNHH MTV Địa chất Mỏ - TKV
- Ngày 08/04/2014: Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam ra quyết định số 731/QĐ-TKV về việc phê duyệt phương án Tái cơ cấu Công ty TNHH MTV Địa chất Mỏ - TKV
- Ngày 06/10/2015: TĐ Công nghiệp Than - KS Việt Nam đã có QĐ số 1987/QĐ-TKV về việc phê duyệt phương án CPH và chuyển Công ty TNHH MTV Địa chất Mỏ - TKV thành CTCP
- Ngày 19/11/2015: Công ty TNHH MTV Địa chất Mỏ - TKV đã tổ chức đấu giá bán cổ phần lần đầu ra công chúng
- Ngày 25/12/2015: Công ty đã tổ chức họp ĐHCĐ lần đầu để thành lập CTCP
- Ngày 29/12/2015: Công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp CTCP với VĐL là 108 tỷ đồng
- Ngày 01/01/2016: CTCP Địa chất Mỏ - TKV chính thức hoạt động
- Ngày 09/03/2016: Công ty được chấp thuận là Công ty đại chúng
- Ngày 06/04/2016: Công ty được Trung tâm lưu ký Chứng khoán Việt Nam cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu ký chứng khoán với giá đóng cửa cuối phiên là 10,000 đồng/CP.
- 11/10/2024 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
- 28/06/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 200 đồng/CP
- 16/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 30/06/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 200 đồng/CP
- 21/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.