CTCP Thép Mê Lin (HNX: MEL)
Me Lin Steel Joint Stock Company
7,500
Mở cửa7,500
Cao nhất7,500
Thấp nhất7,500
KLGD1,000
Vốn hóa112.50
Dư mua2,419
Dư bán11,519
Cao 52T 16,000
Thấp 52T7,300
KLBQ 52T2,388
NN mua-
% NN sở hữu0.01
Cổ tức TM1,000
T/S cổ tức0.13
Beta0.18
EPS260
P/E29.99
F P/E5.85
BVPS16,451
P/B0.47
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
02/02/2023 | 7,500 | -300 (-3.85%) | 1,000 |
01/02/2023 | 7,800 | -100 (-1.27%) | 1,600 |
31/01/2023 | 7,900 | 100 (+1.28%) | 400 |
30/01/2023 | 7,800 | 100 (+1.30%) | 400 |
27/01/2023 | 7,700 | -200 (-2.53%) | 1,000 |
09/12/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
20/09/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
30/01/2023 | BCTC quý 4 năm 2022 |
20/10/2022 | BCTC quý 3 năm 2022 |
10/08/2022 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2022 |
04/08/2022 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2022 |
19/07/2022 | BCTC quý 2 năm 2022 |
Tên đầy đủ: CTCP Thép Mê Lin
Tên tiếng Anh: Me Lin Steel Joint Stock Company
Tên viết tắt:Me Lin Steel J.S.C
Địa chỉ: Khu hành chính số 08 - P. Đống Đa - Tp. Vĩnh Yên - T. Vĩnh Phúc
Người công bố thông tin: Mr. Phạm Quang
Điện thoại: (84.211) 247 9553
Fax: (84.211) 247 9553
Email:phonghcns@melinsteel.vn
Website:http://melinsteel.vn
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Bán buôn
Ngành: Bán buôn hàng lâu bền
Ngày niêm yết: 27/09/2017
Vốn điều lệ: 150,000,000,000
Số CP niêm yết: 15,000,000
Số CP đang LH: 15,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 2500222727
GPTL: 2500222727
Ngày cấp: 13/01/2003
GPKD: 2500222727
Ngày cấp: 13/01/2003
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Gia công, sản xuất, mua bán, xuất nhập khẩu các sản phẩm thép
Sản xuất các cấu kiện kim loại
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng thay thế
- Buôn bán kim loại và quặng kim loại
- Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ bằng kim loại
- Gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại
- Tư vấn môi giới, đấu giá và kinh doanh bất động sản; dịch vụ cho thuê kho...
- CTCP Thép Mê Lin tiền thân là Công ty TNHH Thép Mê Lin được thành lập ngày 13/01/2003
- Ngày 02/10/2015, chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Thép Mê Lin
- Ngày 27/09/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên HNX với giá tham chiếu là 15.000 đ/CP.
- 29/12/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 22/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 21/05/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 29/06/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 05/04/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.