Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

CTCP Than Mông Dương - Vinacomin (HNX: MDC)

Vinacomin - Mong Duong Coal JSC

10,900

(%)
13/06/2025 14:59

Mở cửa10,900

Cao nhất10,900

Thấp nhất10,800

KLGD39,700

Vốn hóa233.46

Dư mua34,800

Dư bán17,800

Cao 52T 17,200

Thấp 52T9,700

KLBQ 52T23,702

NN mua-

% NN sở hữu17.92

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.03

EPS2,241

P/E4.86

F P/E3.72

BVPS16,138

P/B0.68

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng MDC: TVD MCF PVT VNS PMB
Trending: HPG (110,270) - MBB (82,914) - FPT (78,358) - VCB (75,304) - NVL (73,728)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Công ty Cổ phần Than Mông Dương - Vinacomin (MDC) tiền thân là Mỏ than Mông Dương - Khe Chàm thành lập năm 1982. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính của công ty là: Sản xuất, chế biến, kinh doanh than và khoáng sản khác; Chế tạo, sửa chữa, phục hồi thiết bị mỏ, phương tiện vận tải...
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/06/202510,9000 (0.00%)39,700
12/06/202510,900-100 (-0.91%)37,100
11/06/202511,0000 (0.00%)18,300
10/06/202511,000-100 (-0.90%)9,600
09/06/202511,100100 (+0.91%)30,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
27/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 700 đồng/CP
18/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 700 đồng/CP
18/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 650 đồng/CP
24/06/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 600 đồng/CP
02/07/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 600 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
2 FPTS (CK FPT) 10 0 29/05/2025
3 BSC (CK BIDV) 0 0 07/01/2022
4 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 15/05/2025
5 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
6 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 29/05/2025
7 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 05/09/2019
8 ABS (CK An Bình) 1 0 28/05/2025
9 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 06/05/2025
10 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
11 FNS (CK Funan) 50 0 05/05/2025
12 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 05/05/2025
13 T-Cap (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
05/05/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
23/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
10/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
22/01/2025Nghị quyết của HĐQT thông qua chấp thuận các hợp đồng giao dịch giữa Công ty với doanh nghiệp, cổ đông lớn và người có liên quan năm 2025; Nghị quyết của HĐQT thông qua kế hoạch và chương trình tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
08/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024

CTCP Than Mông Dương - Vinacomin

Tên đầy đủ: CTCP Than Mông Dương - Vinacomin

Tên tiếng Anh: Vinacomin - Mong Duong Coal JSC

Tên viết tắt:V-MDC JSC

Địa chỉ: P.Mông Dương - Tp.Cẩm Phả - T.Quảng Ninh

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Thanh Sơn

Điện thoại: (84.203) 386 8271 - 386 8272

Fax: (84.203) 386 8276

Email:thanmongduongvnc@gmail.com

Website:http://mongduongcoal.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 23/07/2009

Vốn điều lệ: 214,183,460,000

Số CP niêm yết: 21,418,346

Số CP đang LH: 21,418,346

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5700101203

GPTL: 3673/QÐ-BCN

Ngày cấp: 01/01/2007

GPKD: 5700101203

Ngày cấp: 02/01/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất, chế biến, kinh doanh than và các khoáng sản khác

- Chế tạo, sửa chữa, phục hồi thiết bị mỏ, phương tiện vận tải và sản phẩm cơ khí khác

- Vận tải đường bộ, đường sắt, đường biển...

- Tiền thân là Mỏ Than Mông Dương - Khe Chàm được thành lập ngày 01/04/1982 trực thuộc Liên hiệp Than Hòn Gai - Bộ Mỏ và Than.

- Ngày 01/01/2008: Công ty Than Mông Dương - TKV chính thức đi vào hoạt động theo mô hình CTCP với vốn điều lệ là 120.85 tỷ đồng.

- Ngày 23/07/2009: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sàn HNX.

- Tháng 07/2011: Tăng vốn điều lệ lên 150.84 tỷ đồng.

- Tháng 10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 214.18 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.
Vietstock Mate