CTCP Môi trường Đô thị Đông Anh (UPCoM: MDA)
Dong Anh Urban Environment JSC
9,000
Mở cửa9,000
Cao nhất9,000
Thấp nhất9,000
KLGD
Vốn hóa10.80
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 9,000
Thấp 52T9,000
KLBQ 52T
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS
P/E-
F P/E4.54
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
04/10/2024 | 9,000 | 0 (0.00%) | 0 |
03/10/2024 | 9,000 | 0 (0.00%) | 0 |
02/10/2024 | 9,000 | 0 (0.00%) | 0 |
01/10/2024 | 9,000 | 0 (0.00%) | 0 |
30/09/2024 | 9,000 | 0 (0.00%) | 0 |
09/10/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Môi trường Đô thị Đông Anh
Tên tiếng Anh: Dong Anh Urban Environment JSC
Tên viết tắt:Urenco Dong Anh.,JSC
Địa chỉ: Đường 23B - X. Tiên Dương - H. Đông Anh - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Tiến Đông
Điện thoại: (024) 3883 6195
Fax: (024) 3965 5442
Email:urencodonganh@gmail.com
Website:http://moitruongdonganh.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Dịch vụ hỗ trợ (hành chính, du lịch, an ninh, kiểm định…) và xử lý rác thải
Ngành: Dịch vụ quản lý và tái chế chất thải
Ngày niêm yết: 10/01/2018
Vốn điều lệ: 12,000,000,000
Số CP niêm yết: 1,200,000
Số CP đang LH: 1,200,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0107726267
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0107726267
Ngày cấp: 15/02/2017
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Thu gom rác thải không độc hại
- Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại
- Thu gom rác thải độc hại
- Ngày 242/1/1998 Xí nghiệp môi trường đô thị Đông Anh được thành lập.
- Ngày 15/02/2017 chính thức hoạt động theo mô hình Công ty Cổ phần
- Ngày 10/01/2018, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10.000 đ/CP.
- 26/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 30/01/2024 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
- 28/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 03/11/2022 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2022
- 21/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.