CTCP Lilama 3 (UPCoM: LM3)
Lilama 3 Joint Stock Company
Xây dựng và Bất động sản
/ Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
/ Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng khác
2,800
Mở cửa2,800
Cao nhất2,800
Thấp nhất2,800
KLGD
Vốn hóa14.42
Dư mua100
Dư bán600
Cao 52T 4,000
Thấp 52T2,200
KLBQ 52T28
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.69
EPS-6,150
P/E-0.46
F P/E16.77
BVPS-62,383
P/B-0.04
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
01/12/2023 | 2,800 | (0.00%) | 0 |
30/11/2023 | 2,800 | (0.00%) | 0 |
29/11/2023 | 2,800 | (0.00%) | 0 |
28/11/2023 | 2,800 | (0.00%) | 0 |
27/11/2023 | 2,800 | (0.00%) | 0 |
18/05/2011 | Trả cổ tức năm 2010 bằng tiền, 600 đồng/CP |
06/05/2010 | Trả cổ tức năm 2009 bằng tiền, 1280 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Lilama 3
Tên tiếng Anh: Lilama 3 Joint Stock Company
Tên viết tắt:LILAMA 3
Địa chỉ: Số 86 Tân Xuân - P. Xuân Đình - Q. Bắc Từ Liêm - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Hà
Điện thoại: (84.24) 3818 2554
Fax: (84.24) 3818 2550
Email:info@lilama3.vn
Website:http://www.lilama3.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngày niêm yết: 01/12/2009
Vốn điều lệ: 51,500,000,000
Số CP niêm yết: 5,150,000
Số CP đang LH: 5,150,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 2600104526
GPTL:
Ngày cấp: 22/06/2006
GPKD: 0103034610
Ngày cấp: 22/06/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Khai thác các sản phẩm từ: Gỗ, tre nứa
- Khai thác, sản xuất, kinh doanh vật tư, thiết bị, VLXD (gạch, gạch lát, tấm lợp, đá ốp lát, đất đèn, ôxy, que hàn, đá)...
- Năm 1960: Thành lập Công trường Lắp máy C1 Việt Trì.
- Năm 2006: Tiến hành cổ phần hóa và đổi tên thành CTCP LILAMA 3.
- Ngày 01/12/2009: Chính thức niêm yết CP và giao dịch chứng khoán tại HNX.
- Ngày 15/05/2015: CP công ty bị hủy NY trên HNX.
- 05/05/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 05/04/2023 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 26/03/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 18/06/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 26/06/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.