CTCP Lilama 3 (UPCoM: LM3)
Lilama 3 Joint Stock Company
3,500
Mở cửa3,500
Cao nhất3,500
Thấp nhất3,500
KLGD
Vốn hóa18.02
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 3,700
Thấp 52T2,200
KLBQ 52T23
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-0.46
EPS-6,150
P/E-0.57
F P/E29.65
BVPS-62,383
P/B-0.06
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
12/09/2024 | 3,500 | 0 (0.00%) | 0 |
11/09/2024 | 3,500 | 0 (0.00%) | 0 |
10/09/2024 | 3,500 | 0 (0.00%) | 0 |
09/09/2024 | 3,500 | 0 (0.00%) | 0 |
06/09/2024 | 3,500 | 0 (0.00%) | 0 |
18/05/2011 | Trả cổ tức năm 2010 bằng tiền, 600 đồng/CP |
06/05/2010 | Trả cổ tức năm 2009 bằng tiền, 1280 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Lilama 3
Tên tiếng Anh: Lilama 3 Joint Stock Company
Tên viết tắt:LILAMA 3
Địa chỉ: Số 86 Tân Xuân - P. Xuân Đình - Q. Bắc Từ Liêm - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Hà
Điện thoại: (84.24) 3818 2554
Fax: (84.24) 3818 2550
Email:info@lilama3.vn
Website:http://www.lilama3.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngày niêm yết: 01/12/2009
Vốn điều lệ: 51,500,000,000
Số CP niêm yết: 5,150,000
Số CP đang LH: 5,150,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 2600104526
GPTL:
Ngày cấp: 22/06/2006
GPKD: 0103034610
Ngày cấp: 22/06/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Khai thác các sản phẩm từ: Gỗ, tre nứa
- Khai thác, sản xuất, kinh doanh vật tư, thiết bị, VLXD (gạch, gạch lát, tấm lợp, đá ốp lát, đất đèn, ôxy, que hàn, đá)...
- Năm 1960: Thành lập Công trường Lắp máy C1 Việt Trì.
- Năm 2006: Tiến hành cổ phần hóa và đổi tên thành CTCP LILAMA 3.
- Ngày 01/12/2009: Chính thức niêm yết CP và giao dịch chứng khoán tại HNX.
- Ngày 15/05/2015: CP công ty bị hủy NY trên HNX.
- 27/06/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 05/05/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 05/04/2023 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 26/03/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 18/06/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.