Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam - CTCP (UPCoM: LLM)
Viet Nam Machinery Installation Corporation - JSC
12,000
Mở cửa13,900
Cao nhất13,900
Thấp nhất12,000
KLGD700
Vốn hóa956.71
Dư mua4,200
Dư bán3,300
Cao 52T 17,000
Thấp 52T7,400
KLBQ 52T4,618
NN mua-
% NN sở hữu0.02
Cổ tức TM100
T/S cổ tức0.01
Beta0.72
EPS1,218
P/E10.68
F P/E17.27
BVPS12,381
P/B1.05
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
08/10/2024 | 12,000 | -1,000 (-7.69%) | 700 |
07/10/2024 | 13,000 | 0 (0.00%) | 35 |
04/10/2024 | 13,000 | 400 (+3.17%) | 1,600 |
03/10/2024 | 12,500 | -2,200 (-14.97%) | 3,500 |
02/10/2024 | 14,700 | 0 (0.00%) | 110 |
03/10/2024 | LLM: Thay đổi nhân sự |
02/10/2024 | LLM: Thay đổi nhân sự |
01/10/2024 | LLM: Đơn từ nhiệm thành viên HĐQT của ông Lê Văn Tuấn |
30/08/2024 | LLM: Báo cáo tài chính bán niên năm 2024 |
30/08/2024 | LLM: Báo cáo tài chính bán niên năm 2024 (công ty mẹ) |
24/11/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 100 đồng/CP |
17/11/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 100 đồng/CP |
26/10/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 200 đồng/CP |
29/10/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 400 đồng/CP |
14/11/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 400 đồng/CP |
30/08/2024 | BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
30/08/2024 | BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
26/07/2024 | BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2024 |
26/07/2024 | BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2024 |
26/07/2024 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024 |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam - CTCP
Tên tiếng Anh: Viet Nam Machinery Installation Corporation - JSC
Tên viết tắt:LILAMA
Địa chỉ: Số 124 Minh Khai - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Tô Phi Sơn
Điện thoại: (84.24) 3863 7747
Fax: (84.24) 3863 8104
Email:info@lilama.com.vn
Website:https://lilama.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngày niêm yết: 16/08/2017
Vốn điều lệ: 797,261,040,000
Số CP niêm yết: 79,726,104
Số CP đang LH: 79,726,104
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100106313
GPTL: 93/TĐSĐ-HĐQT
Ngày cấp: 30/06/2010
GPKD: 0100106313
Ngày cấp: 01/09/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh xuất khẩu vật tư, máy móc, thiết bị phụ tùng; sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng
- Đào tạo công nhân kỹ thuật các ngành nghề, đưa người lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn tại nước ngoài
- Đóng mới và sửa chữa các loại tàu, thuyền; thiết kế, chế tạo và gia công kết cấu thép cho các công trình công nghiệp và dân dụng
- Tư vấn xây dựng, tổng thầy EPC, tổng thầu toàn bộ hoặc một phần các công trình công nghiệp, dân dụng, hạ tầng kỹ thuật
- Kinh doanh bất động sản, du lịch lữ hành...
- Ngày 01/12/1960: Công ty Lắp máy được ra đời.
- Ngày 11/10/1979: Công ty Lắp máy chuyển sang hoạt động theo mô hình Liên hiệp các xí nghiệp Lắp máy.
- Ngày 01/12/1995: Chuyển mô hình hoạt động từ Liên hiệp các xí nghiệp Lắp máy thành TCT Lắp máy Việt Nam.
- Năm 2006: LILAMA được chọn là nhà Tổng thầu EPC.
- Năm 2010: LILAMA chuyển đổi sang tổ chức và hoạt động theo mô hình Công ty TNHH MTV 100% vốn Nhà nước theo Quyết định số 93/TĐSĐ-HĐQT ngày 30/06/2010 của HĐQT Tập đoàn Sông Đà với vốn điều lệ 616 tỷ đồng.
- Năm 2012: Công ty mẹ - Tập đoàn Sông Đà đã chuyển quyền và nghĩa vụ sở hữu vốn Nhà nước tại LILAMA về Bộ Xây dựng theo Quyết định số 913/QĐ-BXD ngày 18/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Ngày 06/04/2016: Chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là TCT Lắp máy Việt Nam – CTCP và tăng vốn điều lệ lên 797.26 tỷ đồng.
- Ngày 16/08/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 15,000 đ/CP.
- 28/06/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 18/01/2024 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
- 27/12/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 100 đồng/CP
- 30/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 20/12/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 100 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.