CTCP Lilama 45.1 (UPCoM: L45)
Lilama 45.1 Joint Stock Company
Sản xuất
/ Sản xuất trang thiết bị nội thất và sản phẩm liên quan
/ Sản xuất các sản phẩm nội thất có liên quan khác
2,900
Mở cửa2,700
Cao nhất2,900
Thấp nhất2,700
KLGD5,016
Vốn hóa13.92
Dư mua30,284
Dư bán11,184
Cao 52T 6,400
Thấp 52T2,400
KLBQ 52T15,686
NN mua-
% NN sở hữu0.13
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.84
EPS17
P/E164.11
F P/E117.20
BVPS10,942
P/B0.26
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- Công ty được thành lập vào tháng 08/1980 với tên gọi CTy Lắp máy & Xây dựng 45-1
- Ngày 27/01/1993, tiền thân Công ty Lắp Máy và Xây Dựng 45.1 (DNNN) thuộc TCT Lắp máy Việt Nam
- Ngày 08/02/2007 CTCP Lilama 45.1 chính thức được thành lập theo QĐ số 251/QĐ-BXD. Chính thức đi vào hoạt động từ ngày 09/05/2007 theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0301443037 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp. HCM với VĐL 48 tỷ đồng
- Ngày 20/10/2016, giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10.300đ.CP.
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 20/10/2016 |
Giá ngày GD đầu tiên | 6,200 |
KL Niêm yết lần đầu | 4,800,000 |
KL Niêm yết hiện tại | 4,800,000 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 4,800,000 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | AASC | 2023 |
2 | 2022 | |
3 | 2021 | |
4 | 2020 | |
5 | 2019 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Nguyễn Bá Sứng |
• Chức vụ | Tổng Giám đốc |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Mr. Hà Hoàng Giang |
• Chức vụ | Kế toán trưởng |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | 009 |
Giấy phép Kinh Doanh | 0301443037 |
Mã số thuế | 0301443037 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Số 138-140 Điện Biên Phủ - P. Đa Kao - Q.1 - Tp. Hồ Chí Minh |
• Điện thoại | (84.28) 3829 7527 |
• Fax | (84.28) 3820 1455 |
technicaldept@lilama45-1.com | |
• Website | http://www.lilama45-1.com |
Văn phòng đại diện | |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành