CTCP Licogi 12 (UPCoM: L12)
Licogi 12 Joint Stock Company
Xây dựng và Bất động sản
/ Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
/ Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng khác
4,500
Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa30.32
Dư mua700
Dư bán9,000
Cao 52T 6,900
Thấp 52T3,800
KLBQ 52T3,785
NN mua-
% NN sở hữu0.06
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-0.37
EPS430
P/E10.47
F P/E10.56
BVPS18,045
P/B0.25
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- Tiền thân là Xí nghiệp thi công cơ giới số 12 thành lập ngày 24/02/1981
- Ngày 07/05/1990, đổi tên thành Xí nghiệp Cơ giới và Xây lắp số 12
- Ngành 02/01/1995, đổi tên thành CTy Cơ giới và Xây lắp số 12
- Tháng 09/2004, CTy tiến hành cổ phần hóa chuyển thành CTCP Cơ giới và xây lắp số 12
- Tháng 01/2005, CT chính thức hoạt động theo hình thức CTCP theo GCNĐKKD 0103006456 ngày 07/01/2005 với VĐL ban đầu là 11.700.000.000 đồng
- Tháng 08/2006, đôi tên thành CTCP Licogi 12
- Ngày 03/01/2017, giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10.000đ/cp.
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 03/01/2017 |
Giá ngày GD đầu tiên | 10,000 |
KL Niêm yết lần đầu | 5,000,000 |
KL Niêm yết hiện tại | 7,000,000 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 6,738,871 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | CPA VIETNAM | 2023 |
2 | 2022 | |
3 | 2021 | |
4 | 2020 | |
5 | 2019 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Dương Mạnh Tùng |
• Chức vụ | Tổng giám đôc |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Mr. Hoàng Minh Tuấn |
• Chức vụ | Phó Chủ tịch HĐQT - Thành viên BKS |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | 1523/QÐ-BXD |
Giấy phép Kinh Doanh | 0103006456 |
Mã số thuế | 0100106433 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Số 21 Phố Đại Từ - P. Đại Kim - Q. Hoàng Mai - Tp. Hà Nội |
• Điện thoại | (84.24) 3869 1534 |
• Fax | (84.24) 3868 5014 |
pr@licogi12.com | |
• Website | https://www.licogi12.com |
Văn phòng đại diện | |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành