Tổng Công ty Khoáng sản TKV - CTCP (HNX: KSV)
Vinacomin - Minerals Holding Corporation
57,000
Mở cửa57,400
Cao nhất57,900
Thấp nhất56,600
KLGD9,134
Vốn hóa11,400
Dư mua12,066
Dư bán14,466
Cao 52T 63,000
Thấp 52T26,700
KLBQ 52T32,349
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM1,700
T/S cổ tức0.03
Beta-0.19
EPS3,161
P/E18.16
F P/E38.27
BVPS16,481
P/B3.48
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
10/09/2024 | 57,000 | -400 (-0.70%) | 9,134 |
09/09/2024 | 57,400 | -2,500 (-4.17%) | 16,630 |
06/09/2024 | 59,900 | -1,800 (-2.92%) | 21,605 |
05/09/2024 | 61,700 | -300 (-0.48%) | 34,200 |
04/09/2024 | 62,000 | -1,000 (-1.59%) | 69,835 |
14/08/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP |
04/10/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
29/08/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
24/08/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 600 đồng/CP |
27/07/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 300 đồng/CP |
28/08/2024 | BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
28/08/2024 | BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
30/07/2024 | BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2024 |
30/07/2024 | BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2024 |
25/07/2024 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024 |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty Khoáng sản TKV - CTCP
Tên tiếng Anh: Vinacomin - Minerals Holding Corporation
Tên viết tắt:Vimico
Địa chỉ: 193 Nguyễn Huy Tưởng - P.Thanh Xuân Trung -Q.Thanh Xuân - Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Ngô Quốc Trung
Điện thoại: (84.24) 6287 6666
Fax: (84.24) 6288 3333
Email:vimico@hn.vnn.vn
Website:https://vimico.vn
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
Ngày niêm yết: 02/02/2023
Vốn điều lệ: 2,000,000,000,000
Số CP niêm yết: 200,000,000
Số CP đang LH: 200,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100103087
GPTL: 2449/QĐ-HĐQT
Ngày cấp: 08/11/2006
GPKD: 0100103087
Ngày cấp: 01/07/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Điều tra, khảo sát, thăm dò địa chất các loại khoáng sản.
- Khai thác các loại khoáng sản, kim loại, các loại nguyên vật liệu sử dụng trong hàng trang sức như ngọc trai, san hô.
- Tuyển luyện, gia công, chế biến các loại khoáng sản.
- Sản xuất các mặt hàng công nghiệp, dân dụng từ khoáng sản, kim loại.
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ kỹ thuật vào lĩnh vực thăm dò, luyện kim, đá quý, vàng, ngọc trai, hàng trang sức mỹ nghệ.
- Kinh doanh, xuất nhập khẩu các loại khoáng sản.
- Ngày 27/10/1995: Tổng Công ty Khoáng sản Việt Nam ra đời trên cơ sở hợp nhất Tổng Công ty Khoáng sản Quý hiếm Việt Nam và Tổng Công ty Phát triển Khoáng sản theo Quyết định số 1118QĐ/TCCBĐT của Bộ Công nghiệp nặng (nay là Bộ Công thương).
- Ngày 18/02/2003: Tổng Công ty Đá quý và Vàng sáp nhập vào Tổng Công ty Khoáng sản Việt Nam.
- Ngày 26/12/2005: Tổng công ty Khoáng sản Việt Nam đổi tên thành Tổng Công ty Khoáng sản - TKV - Công ty con của Tập đoàn Công nghiệp Than-Khoáng sản Việt Nam.
- Ngày 08/11/2006: Đổi tên thành Tổng Công ty Khoáng sản - TKV
- Ngày 15/06/2010: Chuyển sang hoạt động theo mô hình Công ty TNHH MTV và có tên gọi mới là Tổng Công ty Khoáng sản - Vinacomin theo Quyết định số 3169/QĐ-BCT.
- Ngày 23/04/2015: Bán đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng (IPO) tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) với mức giá đấu thành công bình quân là 10,503 đồng/cổ phần.
- Ngày 06/10/2015: Chính thức hoạt động theo mô hình công ty cổ phần và có tên mới là Tổng Công ty Khoáng sản TKV - CTCP với vốn điều lệ 2,000 tỷ đồng.
- Ngày 28/12/2015: Trở thành công ty đại chúng theo Công văn số 8010/UBCK-QLPH của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (SSC).
- Năm 2021: Sáp nhập Công ty TNHH MTV Đá quý Việt Nhật vào Tổng công ty.
- Ngày 02/02/2023: Giao dịch lần đầu tiên trên sàn HNX.
- 05/09/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
- 23/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 22/11/2023 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
- 20/10/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
- 25/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.