Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương (HOSE: KSB)

Binh Duong Mineral and Construction JSC

19,900

100 (+0.51%)
11/02/2025 15:00

Mở cửa19,950

Cao nhất20,350

Thấp nhất19,900

KLGD2,687,800

Vốn hóa2,277.43

Dư mua314,900

Dư bán61,500

Cao 52T 27,000

Thấp 52T17,300

KLBQ 52T1,675,838

NN mua1,300

% NN sở hữu3.62

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.26

EPS503

P/E39.40

F P/E17.48

BVPS23,161

P/B0.85

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng KSB: HPG HHV VCG KSV VLB
Trending: FPT (90,593) - HPG (84,588) - MBB (69,233) - VND (58,780) - CTG (53,334)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngày 13/01/1993: Tiền thân là doanh nghiệp Nhà nước - Công ty Khai thác Xuất khẩu Khoáng sản Sông Bé được thành lập. KSB đang sở hữu nhiều mỏ đá trữ lượng lớn như: mỏ Tân Mỹ, Phước Vĩnh tại Bình Dương, mỏ Thiện Tân 7 tại Đồng Nai… Một trong những mảng đầu tư khác của công ty chính là bất động sản Khu công nghiệp.
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
11/02/202519,900100 (+0.51%)2,687,800
10/02/202519,8000 (0.00%)2,787,800
07/02/202519,800-200 (-1%)4,310,900
06/02/202520,00050 (+0.25%)3,708,800
05/02/202519,950-100 (-0.50%)1,503,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
19/02/2024Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 16,000 đồng/CP
06/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
27/10/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:2
07/08/2018Trả cổ tức đợt 2/2017 bằng tiền, 800 đồng/CP
07/08/2018Trả cổ tức năm 2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 13/01/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 07/10/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 45 0 14/01/2025
5 VPS (CK VPS) 40 0 09/01/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 18/09/2024
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/12/2024
8 MBS (CK MB) 50 0 04/12/2024
9 KIS (CK KIS) 40 0 13/01/2025
10 ACBS (CK ACB) 40 0 25/11/2024
11 FPTS (CK FPT) 30 0 10/01/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 09/01/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 10/01/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 20 03/01/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 31/12/2024
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 15/01/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 09/01/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 10/01/2025
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 15/01/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 45 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 19/12/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 30/12/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 09/01/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 10/01/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 14/01/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/01/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 09/01/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 40 0 07/01/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
04/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
23/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
23/01/2025Giải trình kết quả kinh doanh Công ty mẹ quý 4 năm 2024
23/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
31/12/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua chủ trương ký kết và thực hiện các hợp đồng, giao dịch với các bên có liên quan

CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương

Tên đầy đủ: CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương

Tên tiếng Anh: Binh Duong Mineral and Construction JSC

Tên viết tắt:

Địa chỉ: Đại lộ Bình Dương - Kp. Hòa Lân 1 - P. Thuận Giao - Tx. Thuận An - T. Bình Dương

Người công bố thông tin: Mr. Trần Đình Hà

Điện thoại: (84.274) 382 2602

Fax: (84.274) 382 3922

Email:info@bimico.com.vn

Website:http://bimico.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 20/01/2010

Vốn điều lệ: 1,147,791,030,000

Số CP niêm yết: 114,779,103

Số CP đang LH: 114,443,703

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3700148825

GPTL:

Ngày cấp: 01/04/2006

GPKD: 051084000315

Ngày cấp: 27/04/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Khai thác chế biến khoáng sản

- Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng

- Sản xuất nước uống đóng chai

- Kinh doanh bất động sản

- Ngày 13/01/1993: Tiền thân là doanh nghiệp Nhà nước - Công ty Khai thác Xuất khẩu Khoáng sản Sông Bé được thành lập. .

- Ngày 01/05/2006: Chính thức chuyển đổi sang hình thức công ty cổ phần với vốn điều lệ là 70 tỷ đồng. .

- Năm 2007: Trở thành công ty đại chúng. .

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 107 tỷ đồng thông qua phát hành thêm cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu và Cán bộ chủ chốt. .

- Ngày 20/01/2010: Cổ phiếu của công ty chính thức được giao dịch trên sàn HOSE. .

- Ngày 09/03/2012: Tăng vốn điều lệ lần hai lên 180 tỷ đồng, vốn nhà nước là 50,5%. .

- Năm 2017: Tăng vốn điều lệ lên 468 tỷ đồng. .

- Ngày 23/10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 514,798,820,000 đồng. .

- Ngày 02/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 537,798,820,000 đồng. .

- Ngày 22/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 644,684,780,000 đồng. .

- Ngày 16/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 736,312,020,000 đồng.

- Tháng 06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 1,147,791,030,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.