CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương (HOSE: KSB)
Binh Duong Mineral and Construction Joint Stock Comapny
17,350
Mở cửa17,350
Cao nhất17,800
Thấp nhất17,350
KLGD1,746,500
Vốn hóa1,985.60
Dư mua215,700
Dư bán131,200
Cao 52T 22,200
Thấp 52T14,000
KLBQ 52T1,646,123
NN mua46,400
% NN sở hữu3.76
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.20
EPS697
P/E24.82
F P/E13.24
BVPS23,432
P/B0.74
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
17/06/2025 | 17,350 | 50 (+0.29%) | 1,746,500 |
16/06/2025 | 17,300 | 0 (0.00%) | 1,458,800 |
13/06/2025 | 17,300 | 200 (+1.17%) | 4,719,400 |
12/06/2025 | 17,100 | 50 (+0.29%) | 2,099,800 |
11/06/2025 | 17,050 | 600 (+3.65%) | 2,003,000 |
19/02/2024 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 16,000 đồng/CP |
06/07/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1 |
27/10/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:2 |
07/08/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1 |
07/08/2018 | Trả cổ tức đợt 2/2017 bằng tiền, 800 đồng/CP |
19/05/2025 | KSB: Khuyến nghị MUA với giá mục tiêu 20,500 đồng/cổ phiếu. |
11/12/2024 | KSB: Khuyến nghị MUA với giá mục tiêu 22,500 đồng/cổ phiếu |
27/05/2025 | Nghị quyết HĐQT về việc triển khai phương án chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng |
13/05/2025 | Điều lệ năm 2025 |
29/04/2025 | BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025 |
29/04/2025 | BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025 |
29/04/2025 | Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2025 |
Tên đầy đủ: CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương
Tên tiếng Anh: Binh Duong Mineral and Construction Joint Stock Comapny
Tên viết tắt:Bimico
Địa chỉ: Đại lộ Bình Dương - Kp. Hòa Lân 1 - P. Thuận Giao - Tx. Thuận An - T. Bình Dương
Người công bố thông tin: Mr. Trần Đình Hà
Điện thoại: (84.274) 382 2602
Fax: (84.274) 382 3922
Email:info@ksb.vn
Website:https://ksb.vn/
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
Ngày niêm yết: 20/01/2010
Vốn điều lệ: 1,147,791,030,000
Số CP niêm yết: 114,779,103
Số CP đang LH: 114,443,703
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 3700148825
GPTL:
Ngày cấp: 01/04/2006
GPKD: 051084000315
Ngày cấp: 27/04/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Khai thác chế biến khoáng sản
- Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng
- Sản xuất nước uống đóng chai
- Kinh doanh bất động sản
- Ngày 13/01/1993: Tiền thân là doanh nghiệp Nhà nước - Công ty Khai thác Xuất khẩu Khoáng sản Sông Bé được thành lập. .
- Ngày 01/05/2006: Chính thức chuyển đổi sang hình thức công ty cổ phần với vốn điều lệ là 70 tỷ đồng. .
- Năm 2007: Trở thành công ty đại chúng. .
- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 107 tỷ đồng thông qua phát hành thêm cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu và Cán bộ chủ chốt. .
- Ngày 20/01/2010: Cổ phiếu của công ty chính thức được giao dịch trên sàn HOSE. .
- Ngày 09/03/2012: Tăng vốn điều lệ lần hai lên 180 tỷ đồng, vốn nhà nước là 50,5%. .
- Năm 2017: Tăng vốn điều lệ lên 468 tỷ đồng. .
- Ngày 23/10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 514,798,820,000 đồng. .
- Ngày 02/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 537,798,820,000 đồng. .
- Ngày 22/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 644,684,780,000 đồng. .
- Ngày 16/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 736,312,020,000 đồng.
- Tháng 06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 1,147,791,030,000 đồng.
- 25/04/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 31/03/2025 Giao dịch bổ sung - 2,659,465 CP
- 24/05/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 08/05/2024 Giao dịch bổ sung - 35,488,436 CP
- 24/04/2024 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 38,147,901 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.