Ngân hàng TMCP Kiên Long (UPCoM: KLB)
Kien Long Commercial Joint Stock Bank
17,300
Mở cửa17,500
Cao nhất17,600
Thấp nhất17,200
KLGD651,400
Vốn hóa6,253.64
Dư mua153,300
Dư bán122,200
Cao 52T 18,400
Thấp 52T9,800
KLBQ 52T243,288
NN mua3,000
% NN sở hữu1.25
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.40
EPS2,771
P/E6.32
F P/E7.99
BVPS18,906
P/B0.93
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
18/06/2025 | 17,300 | -200 (-1.14%) | 651,400 |
17/06/2025 | 17,600 | 500 (+2.92%) | 767,100 |
16/06/2025 | 17,200 | 100 (+0.58%) | 882,600 |
13/06/2025 | 17,300 | -200 (-1.14%) | 785,700 |
12/06/2025 | 17,400 | 300 (+1.75%) | 927,700 |
28/10/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:13 |
14/09/2018 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5 |
14/09/2018 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:3 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Kiên Long
Tên tiếng Anh: Kien Long Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:KIENLONGBANK
Địa chỉ: 40-42-44 Phạm Hồng Thái - P. Vĩnh Thanh Vân - Tp. Rạch Giá - T. Kiên Giang
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thanh Thủy
Điện thoại: (84.297) 386 9950
Fax: (84.297) 387 7538
Email:kienlong@kienlongbank.com
Website:http://www.kienlongbank.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 29/06/2017
Vốn điều lệ: 3,652,818,780,000
Số CP niêm yết: 365,281,878
Số CP đang LH: 365,281,878
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 1700197787
GPTL: 1700197787
Ngày cấp: 02/10/1995
GPKD: 1700197787
Ngày cấp: 10/10/1995
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Hoạt động huy động vốn ngắn, trung và dài hạn theo các hình thức tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi thanh toán, chứng chỉ tiền gửi
- Cấp tín dụng dưới hình thức cho vay, bảo lãnh, bao thanh toán, chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá
- Cung ứng phương tiện thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán, kinh doanh ngoại hối và thực hiện dịch vụ ngân hàng khác...
- Ngày 27/10/1995: Ngân hàng TMCP Kiên Long được thành lập với tên gọi là Ngân hàng TMCP Nông thôn Kiên Long. KLB có vốn điều lệ ban đầu là 1.2 tỷ đồng.
- Tháng 04/1998: Tăng vốn điều lệ lên 2 tỷ đồng.
- Tháng 08/1999: Tăng vốn điều lệ lên 3.21 tỷ đồng.
- Tháng 10/2000: Tăng vốn điều lệ lên 4.5 tỷ đồng.
- Tháng 10/2001: Tăng vốn điều lệ lên 5.5 tỷ đồng.
- Tháng 10/2002: Tăng vốn điều lệ lên 7 tỷ đồng.
- Tháng 12/2002: Tăng vốn điều lệ lên 8.5 tỷ đồng.
- Tháng 04/2003: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng.
- Tháng 09/2003: Tăng vốn điều lệ lên 11.5 tỷ đồng.
- Tháng 12/2003: Tăng vốn điều lệ lên 12.5 tỷ đồng.
- Tháng 06/2004: Tăng vốn điều lệ lên 15 tỷ đồng.
- Tháng 09/2004: Tăng vốn điều lệ lên 16.7 tỷ đồng.
- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 18 tỷ đồng.
- Tháng 04/2005: Tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng.
- Tháng 06/2005: Tăng vốn điều lệ lên 23 tỷ đồng.
- Tháng 09/2005: Tăng vốn điều lệ lên 26.07 tỷ đồng.
- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 28.03 tỷ đồng.
- Năm 2006: Đổi tên thành Ngân hàng TMCP Kiên Long, chuyển đổi mô hình từ Ngân hàng Nông thôn thành Ngân hàng Đô thị.
- Tháng 05/2006: Tăng vốn điều lệ lên 62.03 tỷ đồng.
- Tháng 07/2006: Tăng vốn điều lệ lên 113.48 tỷ đồng.
- Tháng 10/2006: Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng.
- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 290 tỷ đồng.
- Tháng 05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 580 tỷ đồng.
- Ngày 02/07/2007: Trở thành công ty đại chúng.
- Ngày 22/12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.
- Ngày 30/06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.
- Ngày 31/12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.
- Ngày 29/06/2017: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10,000đ/CP.
- Ngày 27/09/2018: Tăng vốn điều lệ lên 3,236.95 tỷ đồng.
- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,652.81 tỷ đồng.
- 15/07/2025 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2025
- 25/04/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 26/10/2024 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
- 26/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 27/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.