Ngân hàng TMCP Kiên Long (UPCoM: KLB)
Kien Long Commercial Joint Stock Bank
Tài chính và bảo hiểm
/ Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
/ Trung gian tín dụng có nhận tiền gửi
11,800
Mở cửa11,800
Cao nhất11,800
Thấp nhất11,800
KLGD630
Vốn hóa4,265.49
Dư mua40,470
Dư bán35,270
Cao 52T 15,200
Thấp 52T10,600
KLBQ 52T39,570
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.12
EPS1,594
P/E7.38
F P/E6.14
BVPS15,928
P/B0.74
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
19/03/2024 | 11,800 | 0 (0.00%) | 630 |
18/03/2024 | 11,800 | -100 (-0.84%) | 42,049 |
15/03/2024 | 11,900 | -100 (-0.83%) | 9,700 |
14/03/2024 | 11,900 | 0 (0.00%) | 14,625 |
13/03/2024 | 12,000 | 100 (+0.84%) | 10,584 |
28/10/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:13 |
14/09/2018 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5 |
14/09/2018 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:3 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Kiên Long
Tên tiếng Anh: Kien Long Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:KIENLONGBANK
Địa chỉ: 40-42-44 Phạm Hồng Thái - P. Vĩnh Thanh Vân - Tp. Rạch Giá - T. Kiên Giang
Người công bố thông tin: Mr. Trần Ngọc Minh
Điện thoại: (84.297) 386 9950
Fax: (84.297) 387 7538
Email:kienlong@kienlongbank.com
Website:http://www.kienlongbank.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 29/06/2017
Vốn điều lệ: 3,652,818,780,000
Số CP niêm yết: 365,281,878
Số CP đang LH: 361,481,878
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 1700197787
GPTL: 1700197787
Ngày cấp: 02/10/1995
GPKD: 1700197787
Ngày cấp: 10/10/1995
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Hoạt động huy động vốn ngắn, trung và dài hạn theo các hình thức tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi thanh toán, chứng chỉ tiền gửi
- Cấp tín dụng dưới hình thức cho vay, bảo lãnh, bao thanh toán, chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá
- Cung ứng phương tiện thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán, kinh doanh ngoại hối và thực hiện dịch vụ ngân hàng khác...
- Ngày 27/10/1995: Ngân hàng TMCP Kiên Long được thành lập với tên gọi là Ngân hàng TMCP Nông thôn Kiên Long. KLB có vốn điều lệ ban đầu là 1.2 tỷ đồng.
- Tháng 04/1998: Tăng vốn điều lệ lên 2 tỷ đồng.
- Tháng 08/1999: Tăng vốn điều lệ lên 3.21 tỷ đồng.
- Tháng 10/2000: Tăng vốn điều lệ lên 4.5 tỷ đồng.
- Tháng 10/2001: Tăng vốn điều lệ lên 5.5 tỷ đồng.
- Tháng 10/2002: Tăng vốn điều lệ lên 7 tỷ đồng.
- Tháng 12/2002: Tăng vốn điều lệ lên 8.5 tỷ đồng.
- Tháng 04/2003: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng.
- Tháng 09/2003: Tăng vốn điều lệ lên 11.5 tỷ đồng.
- Tháng 12/2003: Tăng vốn điều lệ lên 12.5 tỷ đồng.
- Tháng 06/2004: Tăng vốn điều lệ lên 15 tỷ đồng.
- Tháng 09/2004: Tăng vốn điều lệ lên 16.7 tỷ đồng.
- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 18 tỷ đồng.
- Tháng 04/2005: Tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng.
- Tháng 06/2005: Tăng vốn điều lệ lên 23 tỷ đồng.
- Tháng 09/2005: Tăng vốn điều lệ lên 26.07 tỷ đồng.
- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 28.03 tỷ đồng.
- Năm 2006: Đổi tên thành Ngân hàng TMCP Kiên Long, chuyển đổi mô hình từ Ngân hàng Nông thôn thành Ngân hàng Đô thị.
- Tháng 05/2006: Tăng vốn điều lệ lên 62.03 tỷ đồng.
- Tháng 07/2006: Tăng vốn điều lệ lên 113.48 tỷ đồng.
- Tháng 10/2006: Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng.
- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 290 tỷ đồng.
- Tháng 05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 580 tỷ đồng.
- Ngày 02/07/2007: Trở thành công ty đại chúng.
- Ngày 22/12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.
- Ngày 30/06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.
- Ngày 31/12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.
- Ngày 29/06/2017: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10,000đ/CP.
- Ngày 27/09/2018: Tăng vốn điều lệ lên 3,236.95 tỷ đồng.
- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,652.81 tỷ đồng.
- 26/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 27/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 27/12/2022 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2022
- 28/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 28/12/2021 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.