CTCP Vận tải Thuỷ Bộ Kiên Giang (OTC: KIGIWI)
Kien Giang Lan-Route And Ship Transport JSC
09/05/2017 | BCTC Kiểm toán năm 2016 |
13/01/2015 | BCTC Kiểm toán năm 2013 |
13/01/2015 | BCTC Kiểm toán năm 2012 |
13/01/2015 | BCTC Kiểm toán năm 2011 |
13/01/2015 | BCTC Kiểm toán năm 2010 |
Tên đầy đủ: CTCP Vận tải Thuỷ Bộ Kiên Giang
Tên tiếng Anh: Kien Giang Lan-Route And Ship Transport JSC
Tên viết tắt:KIGILANSHI J.S.CO
Địa chỉ: Đường số 3 - Ấp Sua Đũa - X,Vĩnh Hòa Hiệp - H.Châu Thành - T.Kiên Giang
Người công bố thông tin:
Điện thoại: (84.773) 864 230
Fax: (84.773) 914 208
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Vận tải trung chuyển và vận tải hành khách bằng đường bộ
Ngày niêm yết:
Vốn điều lệ: 21,146,000,000
Số CP niêm yết: 2,114,600
Số CP đang LH: 2,114,600
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 1700106035
GPTL: 385/QĐ-UBND
Ngày cấp: 27/03/2006
GPKD: 1700106035
Ngày cấp: 28/04/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Vận tải hành khách liên tỉnh
- Vận tải hành khách nội tỉnh
- Vận tải hành khách bằng xe buýt
- Vận tải hành khách theo hợp đồng
- Vận tải hành khách cho trường học
- Vận tải hàng hóa bằng xe khách liên tỉnh
- Vận tải hàng hóa bằng xe tải nội tỉnh
- Vận tải ven biển; vận tải đường sông bằng tàu thủy
- Bốc xếp hành lý đường bộ
- Bốc xếp hàng đường thủy
- Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng động cơ và hệ thống điện trong xe có động cơ
- Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thông khí trong xe có động cơ
- Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng vỏ xe, sơn, kính
- Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng khung, gầm xe.
- Dịch vụ tra dầu, mỡ, rửa xe, sơn chống gỉ, xì dầu
- Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng khác của xe có động cơ và các hoạt động kinh doanh khác theo pháp luật quy định
- CTCP Vận tải thủy bộ Kiên Giang được thành lập trên cơ sở cổ phần doanh nghiệp nhà nước là Công ty Vận tải thủy bộ Kiên Giang theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 27/3/2006 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc chuyển Công ty Vận tải thủy bộ Kiên Giang thành Công ty cổ phần
- Tiền thân của Công ty Vận tải thủy bộ là Xí nghiệp ô tô Kiên Giang
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.