CTCP Đầu tư Thương mại và Dịch vụ - Vinacomin (UPCoM: ITS)
Vinacomin - Investment, Trading and Service JSC
3,900
Mở cửa4,000
Cao nhất4,200
Thấp nhất3,900
KLGD37,367
Vốn hóa103.19
Dư mua60,133
Dư bán54,033
Cao 52T 5,500
Thấp 52T3,600
KLBQ 52T29,048
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM100
T/S cổ tức0.02
Beta0.49
EPS211
P/E19.05
F P/E10.62
BVPS10,742
P/B0.37
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
20/09/2024 | 3,900 | -100 (-2.50%) | 37,060 |
19/09/2024 | 4,000 | 100 (+2.56%) | 49,792 |
18/09/2024 | 4,000 | 0 (0.00%) | 169,013 |
17/09/2024 | 4,000 | 0 (0.00%) | 26,635 |
16/09/2024 | 4,200 | 200 (+5%) | 34,743 |
04/10/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 100 đồng/CP |
26/05/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1 |
17/11/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 50 đồng/CP |
09/10/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 50 đồng/CP |
25/10/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 80 đồng/CP |
28/08/2024 | BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
28/08/2024 | BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
30/07/2024 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024 |
18/07/2024 | BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2024 |
18/07/2024 | BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2024 |
Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Thương mại và Dịch vụ - Vinacomin
Tên tiếng Anh: Vinacomin - Investment, Trading and Service JSC
Tên viết tắt:V - ITASCO
Địa chỉ: Số 1 Phan Đình Giót - P.Phương Liệt - Q.Thanh Xuân - Tp.Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Đinh Tiến Dũng
Điện thoại: (84.24) 3664 7595
Fax: (84.24) 3664 7600
Email:tvn_itasco@vnn.vn - congty@itasco.vn
Website:http://itasco.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
Ngày niêm yết: 18/12/2015
Vốn điều lệ: 264,599,244,000
Số CP niêm yết: 26,459,924
Số CP đang LH: 26,459,924
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0200170658
GPTL: 150/2004/QÐ-BCN
Ngày cấp: 01/12/2004
GPKD: 0200170658
Ngày cấp: 14/11/2005
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh vật tư thiết bị
- Chế biến, kinh doanh than
- Dịch vụ: tiếp nhận vận chuyển, vận tải thủy bộ, cho thuê kho bãi, dịch vụ thông quan, dịch vụ du lịch tâm linh...
- Tư vấn đầu tư xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Tiền thân là Công ty Phục vụ đời sống được thành lập theo Quyết định số 39/MT-TCCB ngày 01/10/1986 của Bộ Mỏ và Than. .
- Ngày 18/06/1991: Bộ Năng lượng ra Quyết định số 301/NL-TCCB-LĐ đổi tên Công ty Phục vụ Đời sống thành Công ty Dịch vụ Tổng hợp ngành Năng lượng.
- Ngày 04/03/1995: Theo Quyết định số 135/QĐ-NL-TCCB Công ty được đổi tên thành Công ty Thương mại và Dịch vụ Tổng hợp trực thuộc TCT Than Việt Nam trên cơ sở hợp nhất Công ty Dịch vụ ngành Năng lượng, Xí nghiệp Kinh doanh Dịch vụ Vật tư và Vận tải thuộc Công ty Coalimex.
- Ngày 25/04/2003: TCT Than Việt nam đã ra Quyết định số 645/QĐ-HĐQT đổi tên Công ty thành Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ (Viết tắt là ITASCO).
- Ngày 01/12/2004: Bộ Công nghiệp có Quyết định số 150/2004/QĐ-BCN về việc chuyển Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ thành CTCP Đầu tư, Thượng mại và Dịch vụ.
- Ngày 09/05/2005: Công ty chính thức chuyển thành CTCP Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ với vốn điều lệ là 20 tỷ đồng.
- Tháng 01/2007: Công ty đổi tên thành CTCP Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ - TKV.
- Tháng 01/2010: Tăng vốn điều lệ lên 60 tỷ đồng.
- Tháng 10/2010: Công ty đổi tên thành CTCP Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ - Vinacomin.
- Tháng 05/2011: Tăng vốn điều lệ lên 125.99 tỷ đồng.
- Ngày 18/12/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của ITS trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 15,500 đ/CP.
- Tháng 11/2017: Tăng vốn điều lệ lên 162 tỷ đồng.
- Tháng 06/2022: Tăng vốn điều lệ lên 264.59 tỷ đồng.
- 26/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 26/10/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 100 đồng/CP
- 28/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 26/09/2022 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2022
- 25/07/2022 Giao dịch bổ sung - 1,259,924 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.