Tổng Công ty Hàng không Việt Nam - CTCP (HOSE: HVN)
Vietnam Airlines JSC
22,500
Mở cửa23,350
Cao nhất23,350
Thấp nhất22,000
KLGD2,025,000
Vốn hóa49,823.87
Dư mua53,700
Dư bán55,400
Cao 52T 36,400
Thấp 52T10,300
KLBQ 52T2,363,671
NN mua20,000
% NN sở hữu7.71
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta2.06
EPS418
P/E55.57
F P/E-8.81
BVPS-5,208
P/B-4.46
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
01/11/2024 | 22,500 | -750 (-3.23%) | 2,025,000 |
31/10/2024 | 23,250 | 900 (+4.03%) | 4,046,400 |
30/10/2024 | 22,350 | 350 (+1.59%) | 2,851,800 |
29/10/2024 | 22,000 | 1,400 (+6.80%) | 3,878,800 |
28/10/2024 | 20,600 | 300 (+1.48%) | 362,100 |
29/07/2021 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:56.40592, giá 10,000 đồng/CP |
31/05/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
31/05/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 800 đồng/CP |
19/04/2018 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 15.5753 %, giá 10,000 đồng/CP |
31/08/2017 | Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 600 đồng/CP |
03/10/2024 | HVN: Khuyến nghị THEO DÕI. |
11/12/2023 | Cổ phiếu nào hưởng lợi từ thúc đẩy phát triển với Trung Quốc. |
31/10/2024 | BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2024 |
31/10/2024 | BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2024 |
30/08/2024 | Giải trình kết quả kinh doanh Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
30/08/2024 | BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
30/08/2024 | BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty Hàng không Việt Nam - CTCP
Tên tiếng Anh: Vietnam Airlines JSC
Tên viết tắt:Vietnam Airlines
Địa chỉ: Số 200 Nguyễn Sơn - P. Bồ Đề - Q. Long Biên - TP. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Kim Thị Thu Hyền
Điện thoại: (84.24) 3827 2289
Fax: (84.24) 3872 2375
Email:nhadautu@vietnamairlines.com
Website:https://www.vietnamairlines.com
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Vận tải hàng không
Ngày niêm yết: 07/05/2019
Vốn điều lệ: 22,143,941,740,000
Số CP niêm yết: 2,214,394,174
Số CP đang LH: 2,214,394,174
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100107518
GPTL: 952/QÐ-TTg
Ngày cấp: 23/06/2010
GPKD: 0100107518
Ngày cấp: 30/06/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Vận tải hành khách hàng không; Vận tải hàng hóa hàng không: hành lý, hàng hóa, bưu điện, bưu phẩm, thư...
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không
- Dịch vụ chuyên ngành hàng không khác
- Sửa chữa bảo dưỡng phương tiện vận tải liên quan đến hàng không
- Hoạt động tư vấn quản lý...
- Tháng 01/1956: Cục Hàng không Dân dụng được Chính phủ thành lập, đánh dấu sự ra đời của Ngành Hàng không Dân dụng ở Việt Nam.
- Tháng 04/1993: Vietnam Airlines chính thức được thành lập với tư cách là 1 đơn vị kinh doanh vận tải hàng không có quy mô lớn của Nhà nước (có tên gọi là Hãng Hàng không quốc gia Việt Nam).
- Ngày 27/05/1995: Tổng Công ty Hàng không Việt Nam được thành lập trên cơ sở liên kết 20 doanh nghiệp hoạt động kinh doanh dịch vụ hàng không, lấy Vietnam Airlines làm nòng cốt.
- Năm 2006: Trở thành thành viên chính thức của IATA.
- Năm 2010: Chuyển thành CT TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu.
- Ngày 10/09/2014: Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án cổ phần hóa công ty mẹ - TCT Hàng không Việt Nam.
- Tháng 04/2015: Được cấp GCNĐKDN CTCP và chính thức hoạt động theo mô hình CTCP từ ngày 01/04/2015 với vốn điều lệ là 11,198.65 tỷ đồng.
- Tháng 12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 12,275.34 tỷ đồng.
- Ngày 03/01/2017: Giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 28,000đ/cp.
- Tháng 06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 14,182.90 tỷ đồng.
- Ngày 23/04/2019: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên sàn UPCoM.
- Ngày 07/05/2019: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 40,600 đồng/CP.
- Tháng 01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 22,143.94 tỷ đồng.
- 21/06/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 26/12/2023 Đưa cổ phiếu vào diện Kiểm soát và hạn chế giao dịch
- 16/12/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 30/08/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023 (Bất thành)
- 12/07/2023 Đưa cổ phiếu vào diện Cảnh báo và hạn chế giao dịch
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.