CTCP Đường sắt Hà Thái (OTC: HTR)
Ha Thai Railway JSC
06/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,150 đồng/CP |
06/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,120 đồng/CP |
23/06/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,100 đồng/CP |
21/09/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,080 đồng/CP |
29/05/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 800 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Đường sắt Hà Thái
Tên tiếng Anh: Ha Thai Railway JSC
Tên viết tắt:HATHAI RM., JSC
Địa chỉ: Số 199 - Đường Phạm Văn Đồng - P. Xuân Đỉnh - Q. Bắc Từ LIêm - TP. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Bá Thực
Điện thoại: (84.24) 3838 6354
Fax: (84.24) 3838 6939
Email:duongsathathai@dsht.vn
Website:http://dsht.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Hỗ trợ vận tải
Ngày niêm yết: 22/02/2017
Vốn điều lệ: 15,007,000,000
Số CP niêm yết: 1,500,700
Số CP đang LH: 1,500,700
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100769663
GPTL: 872/1998/QD-TCCB-LD
Ngày cấp: 17/04/1998
GPKD: 0100769663
Ngày cấp: 10/01/2011
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ
- Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu
- Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
- Bán lẻ hàng hóa khác
- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác...
- Năm 1997, Xí nghiệp quản lý đường sắt Hà Thái được thành lập theo QĐ số 1546/QĐ/TCCB-LĐ ngày 12/06/1997 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc sáp nhập XN quản lý đường sắt Hà Thái và XN quản lý cầu Thăng Long
- Năm 2003, CT quản lý đường sắt Hà Thái được thành lập
- Năm 2010, CT TNHH MTV quản lý đường sắt Hà Tháo được thành lập
- Kể từ ngày 31/12/2015, CT chính thức chuyển thành CTCP với VĐL 15.007.000.000 đồng
- Ngày 22/02/2017 giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10.000 đ/cp.
- Ngày 04/08/2023: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM.
- 04/08/2023 Hủy niêm yết cổ phiếu
- 06/07/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,150 đồng/CP
- 11/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 03/03/2023 Đưa cổ phiếu vào diện cảnh báo
- 01/11/2022 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.