Tổng Công ty Thương mại Hà Nội - CTCP (UPCoM: HTM)
Hanoi Trade Joint Stock Corporation
12,200
Mở cửa12,200
Cao nhất12,200
Thấp nhất12,200
KLGD
Vốn hóa2,683.49
Dư mua1,600
Dư bán12,500
Cao 52T 15,700
Thấp 52T9,100
KLBQ 52T1,819
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-0.42
EPS-134
P/E-90.96
F P/E89.65
BVPS10,159
P/B1.20
# | Họ và tên | Cổ phần | Tỷ lệ (%) | |||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ông Nguyễn Thái Dũng CTHĐQT | |||||
2 | Bà Trần Huệ Linh TVHĐQT | |||||
3 | Bà Trần Thị Tuyết Nhung TVHĐQT | |||||
4 | Ông Vũ Thanh Sơn TGĐ | |||||
5 | Bà Đỗ Tuệ Tâm Phó TGĐ | |||||
Vị thế công ty
Chiến lược phát triển
Triển vọng công ty
Rủi ro kinh doanh
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- Ngày 11/08/2004: Tổng Công ty Thương mại Hà Nội (Hapro) được thành lập theo Quyết định số 125/2004/QD-UBND của UBND Thành phố Hà Nội. .
- Tháng 11/2017: Vốn điều lệ ban đầu 2,200 tỷ đồng.
- Ngày 30/03/2018: Đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng (IPO) tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) với mức giá đấu thành công bình quân là 12,908 đồng/cổ phần.
- Ngày 04/05/2018: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 12,900 đ/CP.
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 04/05/2018 |
Giá ngày GD đầu tiên | 10,800 |
KL Niêm yết lần đầu | 75,440,406 |
KL Niêm yết hiện tại | 220,000,000 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 219,958,600 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | NVT | 2023 |
2 | 2022 | |
3 | 2021 | |
4 | 2020 | |
5 | 2019 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Vũ Thanh Sơn |
• Chức vụ | Tổng giám đốc |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | 129/2004/QĐ-TTg |
Giấy phép Kinh Doanh | 0100101273 |
Mã số thuế | 0100101273 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Số 38 - 40 Lê Thái Tổ - P. Hàng Trống - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội |
• Điện thoại | (84-24) 3826 7984 |
• Fax | (84-24) 3926 7983 |
hapro@haprogroup.vn | |
• Website | www.haprogroup.vn |
Văn phòng đại diện | |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành