CTCP Vận tải Đường sắt Hà Nội (UPCoM: HRT)
Ha Noi Railway Transport JSC
6,900
Mở cửa6,900
Cao nhất6,900
Thấp nhất6,800
KLGD7,103
Vốn hóa552.41
Dư mua4,897
Dư bán20,397
Cao 52T 8,400
Thấp 52T4,300
KLBQ 52T15,362
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.49
EPS177
P/E38.96
F P/E1,004.51
BVPS5,429
P/B1.27
Vị thế công ty
Chiến lược phát triển
Các dự án lớn
Triển vọng công ty
Rủi ro kinh doanh
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- Ngày 07/07/2003: Công ty Vận tải hành khách đường sắt Hà Nội là công ty Nhà nước được thành lập theo quyết định số 03 QĐ/ĐS-TCCB của HĐQT TCT đường sắt Việt Nam.
- Ngày 17/12/2014: Chuyển đổi Công ty Vận tải hành khách đường sắt Hà Nội thành Công ty TNHH MTV Vận tải đường sắt Hà Nội do Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam nắm giữ 100% vốn điều lệ.
- Ngày 18/01/2016: Chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Vận tải Đường sắt Hà Nội.
- Tháng 5/2016: Vốn điều lệ 800.59 tỷ đồng.
- Ngày 15/09/2016: Giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10,000đ/CP.
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 15/09/2016 |
Giá ngày GD đầu tiên | 7,400 |
KL Niêm yết lần đầu | 80,058,970 |
KL Niêm yết hiện tại | 80,058,970 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 80,058,970 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | UHY | 2023 |
2 | 2022 | |
3 | 2021 | |
4 | 2020 | |
5 | 2019 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Nguyễn Viết Hiệp |
• Chức vụ | Tổng Giám đốc |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Mr. Nguyễn Tiến Hiệp |
• Chức vụ | Phó Bí thư Đảng ủy |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | 03QĐ/ĐS-TCCB-LĐ |
Giấy phép Kinh Doanh | 0100106264 |
Mã số thuế | 0100106264 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Số 130 Lê Duẩn - P. Nguyễn Du - Q. Hai Bà Trưng - Tp. Hà Nội |
• Điện thoại | (84.24) 3942 1117 |
• Fax | (84.24) 3822 4736 |
ctyvthkdshn@khn.vn | |
• Website | http://www.vantaiduongsathanoi.vn |
Văn phòng đại diện | |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành