CTCP Hải Minh (HNX: HMH)
Hai Minh Corporation
10,700
Mở cửa10,600
Cao nhất10,800
Thấp nhất10,600
KLGD22,000
Vốn hóa137.47
Dư mua57,000
Dư bán23,200
Cao 52T 11,700
Thấp 52T7,400
KLBQ 52T10,164
NN mua-
% NN sở hữu2.49
Cổ tức TM1,000
T/S cổ tức0.09
Beta-
EPS*1,187
P/E9.10
F P/E14.03
BVPS18,433
P/B0.59
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
05/03/2021 | 10,700 | -100 (-0.93%) | 22,000 |
04/03/2021 | 10,800 | 100 (+0.93%) | 26,051 |
03/03/2021 | 10,700 | (0.00%) | 38,200 |
02/03/2021 | 10,700 | 100 (+0.94%) | 12,100 |
01/03/2021 | 10,600 | (0.00%) | 58,500 |
06/01/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
09/12/2019 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
09/01/2019 | Trả cổ tức đợt 2/2018 bằng tiền, 800 đồng/CP |
11/10/2018 | Trả cổ tức đợt 1/2018 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
10/01/2018 | Trả cổ tức đợt 2/2017 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Hải Minh
Tên tiếng Anh: Hai Minh Corporation
Tên viết tắt:HAMI CORP
Địa chỉ: Tầng 17 - Tòa nhà Pearl Plaza - Số 561A Điện Biên Phủ - P.25 - Q.Bình Thạnh - Tp.HCM
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Bích Diệu
Điện thoại: (84.28) 3943 5447
Fax: (84.28) 3943 5446
Email:haiminhgroup@vnn.vn
Website:http://www.haiminh.com.vn
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Hỗ trợ vận tải
Ngày niêm yết: 28/07/2010
Vốn điều lệ: 131,998,470,000
Số CP niêm yết: 13,199,847
Số CP đang LH: 12,847,647
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0302525162
GPTL:
Ngày cấp: 24/01/2002
GPKD: 4103000801
Ngày cấp: 24/01/2002
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
- Sản xuất thân xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc
- Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác...
CT được thành lập vào ngày 24/01/2002 với VĐL là 1,5 tỷ đồng theo Giấy chứng nhận ĐKKD số 4103000801 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.HCM cấp.
- 20/01/2021 Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 20/06/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 25/12/2019 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 26/04/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
- 25/01/2019 Trả cổ tức đợt 2/2018 bằng tiền, 800 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.