Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

CTCP Thủy điện Nậm Mu (HNX: HJS)

Nam Mu Hydropower JSC

32,300

(%)
25/04/2024 15:19

Mở cửa32,300

Cao nhất32,300

Thấp nhất32,300

KLGD

Vốn hóa678.30

Dư mua4,600

Dư bán7,400

Cao 52T 45,300

Thấp 52T26,900

KLBQ 52T2,241

NN mua-

% NN sở hữu0.55

Cổ tức TM2,200

T/S cổ tức0.07

Beta0.44

EPS2,819

P/E11.46

F P/E12.79

BVPS16,125

P/B2

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HJS: VPG TBC DNH MHL VIC
Trending: HPG (83,828) - NVL (71,717) - DIG (66,436) - VND (61,486) - MBB (60,859)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Thuỷ điện Nậm Mu (HJS) tiền thân là Nhà máy Thuỷ điện Nậm Mu, thành lập năm 2002. Hoạt động kinh doanh chính của Công ty là sản xuất và cung cấp điện năng cho hệ thống lưới điện quốc gia theo hợp đồng ký kết dài hạn với Tổng công ty điện lực Việt Nam (EVN). Thủy điện Nậm Mu nằm trên địa bàn xã Tân thành, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang, là nơi có lượng mưa hàng năm lớn nhất miền Bắc, trung bình 3,500mm/năm. Thủy ... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
25/04/202432,3000 (0.00%)0
24/04/202432,300600 (+1.89%)200
23/04/202431,700-2,100 (-6.21%)100
22/04/202433,800-100 (-0.29%)2,100
19/04/202433,9000 (0.00%)0
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
27/03/2024Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
10/11/2023Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 600 đồng/CP
14/07/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 600 đồng/CP
21/03/2023Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
15/11/2022Trả cổ tức đợt 3/2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 24/10/2018
2 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 18/12/2017
3 VPS (CK VPS) 30 0 31/03/2024
4 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 07/07/2016
5 KIS (CK KIS) 20 0 16/01/2017
6 FPTS (CK FPT) 10 0 11/04/2024
7 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
8 BSC (CK BIDV) 20 0 15/04/2024
9 MBKE (CK MBKE) 20 0 28/10/2022
10 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/04/2024
11 YSVN (CK Yuanta) 50 0 16/04/2024
12 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
13 PHS (CK Phú Hưng) 50 40 12/04/2024
14 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 05/09/2019
15 ABS (CK An Bình) 1 0 18/03/2024
16 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
17 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
18 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2018
19 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
20 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
22/04/2024Giải trình kết quả kinh doanh Công ty mẹ quý 1 năm 2024
22/04/2024Giải trình kết quả kinh doanh Hợp nhất quý 1 năm 2024
22/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
22/04/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
09/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024

CTCP Thủy điện Nậm Mu

Tên đầy đủ: CTCP Thủy điện Nậm Mu

Tên tiếng Anh: Nam Mu Hydropower JSC

Tên viết tắt:NAM MU HJSC

Địa chỉ: X. Tân Thành - H. Bắc Quang - T. Hà Giang

Người công bố thông tin: Mr. Trần Xuân Du

Điện thoại: (84.219) 382 7276

Fax: (84.219) 382 7276

Email:tchcnammu@gmail.com

Website:https://thuydiennammu.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Tiện ích

Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng

Ngày niêm yết: 20/12/2006

Vốn điều lệ: 209,999,000,000

Số CP niêm yết: 20,999,900

Số CP đang LH: 20,999,900

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5100174626

GPTL: 37/TCT-TCĐT

Ngày cấp: 12/02/2003

GPKD: 1003000005

Ngày cấp: 29/05/2003

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Đầu tư xây dựng các dự án thủy điện

- Tư vấn xây lắp các công trình điện

- Nhận thầu xây lắp các công trình dân dụng, XD công nghiệp...

- Ngày 18/02/2002: Tiền thân là Nhà máy Thủy điện Nậm Mu do Tổng Công ty Sông Đà làm chủ đầu tư được khởi công xây dựng.

- Ngày 29/5/2003: CTCP Thủy điện Nậm Mu chính thức đi vào hoạt động với vốn điều lệ 40 tỷ đồng.

- Tháng 09/2006: Tăng vốn điều lệ lên 60 tỷ đồng.

- Ngày 20/12/2006: Công ty chính thức niêm yết tại HNX.

- Tháng 12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 149.99 tỷ đồng.

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 179.99 tỷ đồng.

- Tháng 03/2016: Tăng vốn điều lệ lên 209.99 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.