CTCP An Tiến Industries (HOSE: HII)
An Tien Industries JSC
4,410
Mở cửa4,480
Cao nhất4,480
Thấp nhất4,400
KLGD5,200
Vốn hóa324.85
Dư mua19,900
Dư bán17,100
Cao 52T 6,500
Thấp 52T4,300
KLBQ 52T138,371
NN mua-
% NN sở hữu0.85
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.77
EPS64
P/E68.52
F P/E3.49
BVPS13,391
P/B0.33
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
12/11/2024 | 4,410 | 0 (0.00%) | 5,200 |
11/11/2024 | 4,410 | -20 (-0.45%) | 120,300 |
08/11/2024 | 4,430 | -20 (-0.45%) | 79,900 |
07/11/2024 | 4,450 | -10 (-0.22%) | 168,800 |
06/11/2024 | 4,460 | 0 (0.00%) | 35,400 |
11/03/2022 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP |
23/07/2021 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15 |
14/10/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15 |
03/05/2018 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 14,000 đồng/CP |
28/03/2018 | Trả cổ tức đợt 2/2017 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP An Tiến Industries
Tên tiếng Anh: An Tien Industries JSC
Tên viết tắt:ANTIEN INDUSTRIES.,JSC
Địa chỉ: KCN phía Nam - X. Văn Phú - Tp. Yên Bái - T. Yên Bái
Người công bố thông tin: Mr. Dương Huy Bình
Điện thoại: (84.216) 385 6555
Fax: (84.216) 385 1123
Email:info@antienindustries.com
Website:https://antienindustries.com
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm
Ngày niêm yết: 22/06/2017
Vốn điều lệ: 736,630,160,000
Số CP niêm yết: 73,663,016
Số CP đang LH: 73,663,016
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 5200466372
GPTL: 5200466372
Ngày cấp:
GPKD: 5200466372
Ngày cấp: 01/10/2009
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Lĩnh vực kinh doanh chính của Công ty chuyên sản xuất và phân phối nguyên vật liệu ngành nhựa, bột đá CaCo3, hạt nhựa phụ gia PE, PP, phân phối các loại hạt nhựa, hóa chất,... Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, HII có mạng lưới khách hàng lớn, chủ yếu xuất khẩu sang các thị trường nước ngoài như: Châu Âu, Nhật Bản, Úc, Mỹ,...
- Năm 2009: Công ty Cổ phần An Tiến Industries tiền thân là Công ty Cổ phần Nhựa và Khoáng sản An Phát - Yên Bái được thành lập, có trụ sở tại KCN phía Nam, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. Công ty đã khởi công xây dựng nhà máy sản xuất hạt nhựa phụ gia CaCO3 với công suất 4,800 tấn/năm.
- Năm 2010: Công ty thực hiện tăng vốn điều lệ từ 40 tỷ đồng lên 80 tỷ đồng thông qua hình thức phát hành cho cổ đông hiện hữu. Công ty chính thức đưa nhà máy sản xuất hạt nhựa phụ gia CaCO3 đi vào hoạt động.
- Năm 2013: Công ty thực hiện tăng vốn điều lệ từ 80 tỷ đồng lên 86 tỷ đồng. Công ty lắp đặt thêm dây chuyền mới đưa tổng công suất nhà máy đạt 15,000 tấn/năm.
- Năm 2016: Công ty tiếp tục đầu tư lắp đặt thêm dây chuyền mới đưa công suất lên 35,000 tấn/năm. Công ty thực hiện tăng vốn điều lệ từ 86 tỷ đồng lên 136 tỷ đồng để mở rộng sản xuất. Công ty đầu tư dự án nâng công suất nhà máy sản xuất hạt nhựa phụ gia lên 150,000 tấn/năm.
- Năm 2017: Công ty chính thức niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HSX) với mã chứng khoán HII. Trong năm, Công ty cũng khánh thành nhà máy sản xuất bột đá CaCO3 với công suất 222 tấn/năm.
- Ngày 22/06/2017: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 11,900 đ/CP.
- Năm 2018: Công ty phát hành cổ phiếu ra công chúng, tăng vốn điều lệ lên 278 tỷ đồng. Công ty chính thức đổi tên thành CTCP An Tiến Industries và thay đổi bộ nhận diện thương hiệu.
- Ngày 30/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 320.27 tỷ đồng.
- 07/05/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 26/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 21/04/2023 Giao dịch bổ sung - 953,779 CP
- 17/05/2022 Giao dịch bổ sung - 35,877,729 CP
- 09/05/2022 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 36,831,508 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.