CTCP Cơ khí và Khoáng sản Hà Giang (HNX: HGM)
Ha Giang Mineral and Mechinics Joint Stock Company
43,000
Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa512.59
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 55,600
Thấp 52T35,400
KLBQ 52T58
NN mua-
% NN sở hữu0.20
Cổ tức TM4,000
T/S cổ tức0.09
Beta0.13
EPS4,795
P/E8.97
F P/E13.21
BVPS14,029
P/B3.07
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
05/06/2023 | 43,000 | (0.00%) | 0 |
02/06/2023 | 43,000 | (0.00%) | 0 |
01/06/2023 | 43,000 | (0.00%) | 0 |
31/05/2023 | 43,000 | (0.00%) | 0 |
30/05/2023 | 43,000 | (0.00%) | 0 |
04/05/2023 | Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
21/10/2022 | Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 2,500 đồng/CP |
04/05/2022 | Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 3,000 đồng/CP |
19/08/2021 | Trả cổ tức đợt 1/2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
06/05/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 800 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Cơ khí và Khoáng sản Hà Giang
Tên tiếng Anh: Ha Giang Mineral and Mechinics Joint Stock Company
Tên viết tắt:HGM
Địa chỉ: Số 390 Nguyễn Trãi - P.Nguyễn Trãi - Tp.Hà Giang - T.Hà Giang
Người công bố thông tin: Mr. Đỗ Khắc Hùng
Điện thoại: (84.219) 386 6708
Fax: (84.219) 386 7068
Email:khoangsanhg@vnn.vn
Website:https://www.hgm.vn
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
Ngày niêm yết: 21/12/2009
Vốn điều lệ: 126,000,000,000
Số CP niêm yết: 12,600,000
Số CP đang LH: 11,920,720
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 5100101762
GPTL: 2050/QÐ-UBND
Ngày cấp: 30/09/2005
GPKD: 5100101762
Ngày cấp: 28/02/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất, gia công các mặt hàng cơ khí, xây dựng và lắp đặt các công trình điện vừa và nhỏ có cấp điện áp đến 35KV
- Tổ chức thăm dò và chế biến các loại khoáng sản...
- Tiền thân là Xí nghiệp Cơ khí Hà Giang thành lập năm 1995
- Đến năm 2005 CTy chính thức hoạt động theo mô hình CTCP
- 30/06/2023 Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
- 31/03/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 31/10/2022 Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 2,500 đồng/CP
- 26/05/2022 Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
- 08/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.