CTCP Tập đoàn Hà Đô (HOSE: HDG)
Ha Do Group JSC
27,300
Mở cửa28,000
Cao nhất28,100
Thấp nhất27,300
KLGD5,282,300
Vốn hóa9,181.85
Dư mua201,000
Dư bán7,300
Cao 52T 32,400
Thấp 52T22,000
KLBQ 52T3,529,345
NN mua400
% NN sở hữu14.56
Cổ tức TM500
T/S cổ tức0.02
Beta2.06
EPS2,202
P/E12.69
F P/E8.79
BVPS24,371
P/B1.15
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
03/10/2024 | 27,300 | -650 (-2.33%) | 5,282,300 |
02/10/2024 | 27,950 | -250 (-0.89%) | 2,887,200 |
01/10/2024 | 28,200 | 250 (+0.89%) | 3,757,500 |
30/09/2024 | 27,950 | -250 (-0.89%) | 6,519,500 |
27/09/2024 | 28,200 | -650 (-2.25%) | 5,824,900 |
24/06/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP |
24/06/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10 |
04/07/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25 |
06/07/2022 | Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20 |
17/03/2022 | Trả cổ tức đợt 1/2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Hà Đô
Tên tiếng Anh: Ha Do Group JSC
Tên viết tắt:HADOCO.,JSC
Địa chỉ: Số 8 Láng Hạ - P. Thành Công - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Trọng Minh
Điện thoại: (84.24) 3831 0347 - 3831 0348
Fax: (84.24) 3835 5526
Email:hq@hado.com.vn
Website:https://hado.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Phát triển bất động sản
Ngày niêm yết: 02/02/2010
Vốn điều lệ: 3,363,315,290,000
Số CP niêm yết: 336,331,529
Số CP đang LH: 336,331,529
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100283802
GPTL: 163/2004/QÐ-BQP
Ngày cấp: 09/12/2004
GPKD: 0100283802
Ngày cấp: 11/04/2005
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng công nghiệp, dân dụng, giao thông, các công trình cơ sở hạ tầng, khu công nghiệp, khu đô thị và dân cư
- Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, khai thác đá
- Đầu tư xây dựng và kinh doanh nhà
- Lắp đặt, sửa chữa máy móc, thiết bị cơ khí điều khiển tự động, điện lạnh, điện kỹ thuật, điện dân dụng, thủy khí, thang máy, máy xây dựng, thiết bị nâng hạ...
- Ngày 09/10/1990: Tiền thân của công ty là Xí nghiệp xây dựng trực thuộc Viện kỹ thuật quân sự - Bộ Quốc Phòng được thành lập.
- Ngày 12/12/1992: Công ty Xây dựng Hà Đô được thành lập.
- Ngày 18/04/1996: Công ty Xây dựng Hà Đô sáp nhập với Công ty Thiết bị cơ điện, lấy tên gọi chung là Công ty Hà Đô - HADOCO.
- Ngày 09/12/2004: Công ty Hà Đô chuyển đổi sang mô hình hoạt động công ty cổ phần, vốn điều lệ ban đầu 16.8 tỷ đồng.
- Tháng 07/2006: Tăng vốn điều lệ lên 37 tỷ đồng.
- Tháng 04/2008: Tăng vốn điều lệ lên 85.4 tỷ đồng.
- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 128.1 tỷ đồng.
- Tháng 09/2009: Tăng vốn điều lệ lên 130 tỷ đồng.
- Ngày 02/02/2010: Cổ phiếu của công ty được giao dịch trên sàn HOSE. Vốn điều lệ của công ty tại thời điểm niêm yết là 135 tỷ đồng.
- Tháng 05/2010: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô và tăng vốn điều lệ lên 202.5 tỷ đồng.
- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 405 tỷ đồng.
- Tháng 09/2012: Tăng vốn điều lệ lên 506.24 tỷ đồng.
- Tháng 06/2013: Tăng vốn điều lệ lên 556.87 tỷ đồng.
- Tháng 07/2014: Tăng vốn điều lệ lên 651.5 tỷ đồng.
- Tháng 02/2016: Tăng vốn điều lệ lên 684.11 tỷ đồng.
- Tháng 06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 690.63 tỷ đồng.
- Tháng 10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 759.68 tỷ đồng.
- Ngày 06/05/2019: Tăng vốn điều lệ lên 949.52 tỷ đồng.
- Ngày 05/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,186.81 tỷ đồng.
- Ngày 10/07/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,542.75 tỷ đồng.
- Ngày 11/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,636.31 tỷ đồng.
- Tháng 01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,963.57 tỷ đồng.
- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,038.38 tỷ đồng.
- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,446.05 tỷ đồng.
- Tháng 07/2023: Tăng vốn điều lệ lên 3,057.56 tỷ đồng.
- Tháng 07/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,363.31 tỷ đồng.
- 11/09/2024 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
- 08/08/2024 Giao dịch bổ sung - 30,574,688 CP
- 29/07/2024 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 30,574,688 CP
- 05/07/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
- 24/06/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.