Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE: HDB)

Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank

27,350

-100 (-0.36%)
11/10/2024 15:00

Mở cửa27,450

Cao nhất27,450

Thấp nhất27,100

KLGD7,401,900

Vốn hóa79,658.26

Dư mua383,200

Dư bán389,200

Cao 52T 28,300

Thấp 52T16,300

KLBQ 52T7,446,559

NN mua506,400

% NN sở hữu18.57

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.04

Beta1.19

EPS4,202

P/E6.53

F P/E6.33

BVPS18,137

P/B1.51

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HDB: MBB ACB HPG TCB VPB
Trending: HPG (94,223) - MBB (60,234) - ACB (48,642) - TPB (48,028) - VHM (47,345)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE: HDB) được thành lập năm 1989. HDB có 01 Hội sở chính tại Hồ Chí Minh, 01 Văn phòng đại diện tại Hà Nội, 01 Văn phòng đại diện tại Myanmar và 352 chi nhánh, phòng giao dịch trải rộng trên toàn lãnh thổ Việt Nam. HDB và công ty con HD SAISON hiện phục vụ hơn 17 triệu Khách hàng Cá nhân và Tài chính tiêu dùng, với trên 50% dư nợ dành cho người dân, doanh nghiệp tại ... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
11/10/202427,350-100 (-0.36%)7,401,900
10/10/202427,450450 (+1.67%)10,627,400
09/10/202427,000-200 (-0.74%)11,084,500
08/10/202427,200350 (+1.30%)10,072,500
07/10/202426,850-450 (-1.65%)9,450,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
12/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
19/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
29/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
27/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
26/08/2021Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 30/09/2024
2 SSI (CK SSI) 50 10 27/09/2024
3 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 06/09/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/09/2024
5 VPS (CK VPS) 30 10 30/08/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/09/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 26/09/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 18/09/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 19/09/2024
10 ACBS (CK ACB) 50 0 27/09/2024
11 FPTS (CK FPT) 40 0 26/09/2024
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 09/09/2024
13 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
14 BSC (CK BIDV) 40 0 18/09/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 24/09/2024
16 YSVN (CK Yuanta) 50 0 18/09/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 18/09/2024
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/09/2024
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 18/09/2024
21 SSV (CK Shinhan) 50 0 30/09/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 45 -5 16/09/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 17/09/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 11/09/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 12/09/2024
27 ABS (CK An Bình) 50 0 11/09/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 10/09/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 27/09/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 20/09/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 13/09/2024
33 APG (CK An Phát) 50 0 11/09/2024
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 04/09/2024
35 BOS (CK BOS) 50 0 30/08/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
19/08/2024Thông tin cổ đông sở hữu từ 1% vốn điều lệ trở lên của ngân hàng
14/08/2024BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
14/08/2024BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
30/07/2024BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2024
30/07/2024BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2024

Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh

Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank

Tên viết tắt:HDBank

Địa chỉ: Số 25Bis Nguyễn Thị Minh Khai - P. Bến Nghé - Q.1 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Phạm Văn Đẩu

Điện thoại: (84.28) 6291 5916

Fax: (84.28) 6291 5900

Email:info@hdbank.com.vn

Website:http://www.hdbank.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 05/01/2018

Vốn điều lệ: 29,276,321,320,000

Số CP niêm yết: 2,907,632,132

Số CP đang LH: 2,912,550,610

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300608092

GPTL: 365/GP-UB

Ngày cấp: 27/07/1992

GPKD: 059025

Ngày cấp: 11/08/1992

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động và nhận tiền gửi ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

- Cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

- Bảo lãnh ngân hàng, bao thanh toán.

- Phát hành thẻ tín dụng, thực hiện các giao dịch ngoại tệ, kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối.

- Các sản phẩm phái sinh trên thị trường trong nước và quốc tế.

- Các dịch vụ tài trợ thương mại quốc tế.

- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác.

- Đại lý bảo hiểm, mở tài khoản thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán.

- Tư vấn tài chính doanh nghiệp và các dịch vụ ngân hàng khác.

- Ngày 04/01/1990: Ngân hàng TMCP Phát Triển Nhà Tp.HCM được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng.

- Tháng 06/1992: Tăng vốn điều lệ lên 5 tỷ đồng.

- Tháng 10/1993: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng.

- Tháng 04/1994: Tăng vốn điều lệ lên 21.61 tỷ đồng.

- Tháng 01/1998: Tăng vốn điều lệ lên 42.07 tỷ đồng.

- Tháng 06/1998: Tăng vốn điều lệ lên 49.72 tỷ đồng.

- Tháng 02/1999: Tăng vốn điều lệ lên 59.72 tỷ đồng.

- Tháng 06/2002: Tăng vốn điều lệ lên 70.02 tỷ đồng.

- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 150.02 tỷ đồng.

- Tháng 08/2005: Tăng vốn điều lệ lên 200.25 tỷ đồng.

- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.

- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.

- Tháng 11/2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.

- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,550 tỷ đồng.

- Tháng 08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Tháng 10/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 5,000 tỷ đồng.

- Ngày 20/12/2013: Thực hiện sáp nhập Ngân hàng DaiABank vào Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM (HDB) và vốn điều lệ đạt mức 8,100 tỷ đồng.

- Tháng 10/2017: Tăng vốn điều lệ lên 8,829 tỷ đồng.

- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 9,810 tỷ đồng.

- Ngày 05/01/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá tham chiếu là 33,000 đ/CP.

- Ngày 28/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 12,707.76 tỷ đồng.

- Ngày 24/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 16,088.48 tỷ đồng.

- Tháng 10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 20,072.9 tỷ đồng.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 25,303 tỷ đồng.

- Tháng 09/2023: Tăng vốn điều lệ lên 29,076 tỷ đồng.

- Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 29,276 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.